Đọc nhanh: 办理执照人 (biện lí chấp chiếu nhân). Ý nghĩa là: Làm thủ tục hải quan.
Ý nghĩa của 办理执照人 khi là Động từ
✪ Làm thủ tục hải quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办理执照人
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 老人 爱 唠叨 , 你 要 理解
- Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.
- 你 这个 人 说理 不 说理
- thằng này mày có biết lẽ phải không?
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 照护 老人
- chăm sóc người già
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 仿照 办理
- phỏng theo; làm theo.
- 希 查照 办理
- mong nghiên cứu và theo đó thực hiện ngay.
- 仿照 别人 的 办法
- phỏng theo cách làm của người khác.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办理执照人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办理执照人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
办›
执›
照›
理›