Đọc nhanh: 开创 (khai sáng). Ý nghĩa là: kiến lập; mở đầu; bắt đầu; khai trương; tạo; khởi đầu; đề xướng. Ví dụ : - 开创新局面。 tạo nên cục diện mới.. - 开创历史新纪元。 mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
Ý nghĩa của 开创 khi là Động từ
✪ kiến lập; mở đầu; bắt đầu; khai trương; tạo; khởi đầu; đề xướng
开始建立;创建
- 开 创新 局面
- tạo nên cục diện mới.
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开创
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
- 开 创新 局面
- tạo nên cục diện mới.
- 祖师 开创 此 流派
- Tổ sư khai sáng dòng phái này.
- 企业 的 发展 离不开 创新
- Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 他 踌躇满志 地 开始 创业
- Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
- 我 迫切希望 能 变成 个 开创者 而 不是 跟随者
- Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开创
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开创 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
开›