Đọc nhanh: 首创 (thủ sáng). Ý nghĩa là: sáng tạo; sáng kiến (chưa từng có), tiên phong, phát minh; sáng kiến, sáng khởi. Ví dụ : - 尊重群众的首创精神。 tôn trọng tinh thần sáng tạo của quần chúng nhân dân.
✪ sáng tạo; sáng kiến (chưa từng có), tiên phong, phát minh; sáng kiến
最先创造;创始
- 尊重群众 的 首创精神
- tôn trọng tinh thần sáng tạo của quần chúng nhân dân.
✪ sáng khởi
开始建立
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首创
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 你 来 歌 一首
- Bạn lên hát một bài nhé.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 他 首创 了 这个 品牌
- Anh ấy đã sáng lập nên thương hiệu này.
- 这 首歌 是 她 创作 的
- Bài hát này do cô ấy sáng tác.
- 他 首创 了 这项 技术
- Anh ấy là người sáng tạo đầu tiên trong công nghệ này.
- 在 法国 , 时新 的 式样 都 是 演员 们 首创 的
- Ở Pháp, các kiểu thời trang mới luôn được các diễn viên sáng tạo ra.
- 尊重群众 的 首创精神
- tôn trọng tinh thần sáng tạo của quần chúng nhân dân.
- 我 赞赏 你 的 创意
- Tôi tán thưởng ý tưởng sáng tạo của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首创
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首创 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
首›