创办人 chuàngbàn rén

Từ hán việt: 【sáng biện nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "创办人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáng biện nhân). Ý nghĩa là: người sáng lập (của một tổ chức, v.v.). Ví dụ : - Đó là người sáng lập Nanovex.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 创办人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 创办人 khi là Danh từ

người sáng lập (của một tổ chức, v.v.)

founder (of an institution etc)

Ví dụ:
  • - 纳诺 nànuò wéi de 创办人 chuàngbànrén

    - Đó là người sáng lập Nanovex.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创办人

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng dāng 老实人 lǎoshirén 说老实话 shuōlǎoshihuà bàn 老实事 lǎoshishì

    - Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.

  • - 学校 xuéxiào 努力 nǔlì péi 创新 chuàngxīn 人才 réncái

    - Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.

  • - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • - 公司 gōngsī 创办 chuàngbàn 1995 nián

    - Công ty được sáng lập vào năm 1995.

  • - 许多 xǔduō 公社 gōngshè dōu 创办 chuàngbàn le 农机 nóngjī 修造厂 xiūzàochǎng

    - nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.

  • - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • - 这种 zhèzhǒng 难人 nánrén de shì 不好办 bùhǎobàn

    - việc làm khó người khác như thế này, không làm được.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 开办 kāibàn 时才 shícái 五百 wǔbǎi 工人 gōngrén

    - Nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân.

  • - 摆脱 bǎituō 前人 qiánrén de 窠臼 kējiù 独创一格 dúchuàngyīgé

    - thoát bỏ rập khuôn của người xưa, độc lập sáng tạo cái mới; tạo phong cách riêng.

  • - 现在 xiànzài 带你去 dàinǐqù kàn de 私人 sīrén 办公室 bàngōngshì

    - Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.

  • - xiǎng 拨弄 bōnòng rén 办不到 bànbúdào

    - nó muốn chi phối người ta, không dễ đâu!

  • - 他人 tārén 太浮 tàifú 办事 bànshì 塌实 tāshi

    - Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.

  • - zài 我们 wǒmen 办公室 bàngōngshì 可以 kěyǐ 看到 kàndào yǒu 某种 mǒuzhǒng 令人 lìngrén 不寒而栗 bùhánérlì de 不安 bùān 迹象 jìxiàng

    - Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.

  • - 仿照 fǎngzhào 别人 biérén de 办法 bànfǎ

    - phỏng theo cách làm của người khác.

  • - 创办 chuàngbàn le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh ấy đã thành lập một công ty.

  • - 商人 shāngrén de 办公室 bàngōngshì hěn 宽敞 kuānchang

    - Văn phòng của thương nhân rất rộng rãi.

  • - 唐人街 tángrénjiē de 一幢 yīchuáng 办公楼 bàngōnglóu

    - Đó là một tòa nhà văn phòng ở Khu Phố Tàu.

  • - 有些 yǒuxiē rén 只好 zhǐhǎo 合用 héyòng 一间 yījiān 办公室 bàngōngshì

    - Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.

  • - 纳诺 nànuò wéi de 创办人 chuàngbànrén

    - Đó là người sáng lập Nanovex.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 创办人

Hình ảnh minh họa cho từ 创办人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创办人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao