Đọc nhanh: 全息照相 (toàn tức chiếu tướng). Ý nghĩa là: kỹ thuật chụp ảnh lập thể (kỹ thuật chụp ảnh lập thể, các tín hiệu của sóng phản xạ hoặc sóng xuyên của vật thể gồm ảnh quang học, âm thanh học, tia X và vi ba).
Ý nghĩa của 全息照相 khi là Danh từ
✪ kỹ thuật chụp ảnh lập thể (kỹ thuật chụp ảnh lập thể, các tín hiệu của sóng phản xạ hoặc sóng xuyên của vật thể gồm ảnh quang học, âm thanh học, tia X và vi ba)
记录被物体反射或透射的波的全部信息的技术全息照相有光学、声 学、X射线、微波等多种用这种技术照的相富有立体感在某些检验技术和信息存储、立体电影等方面 有广泛的用途
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全息照相
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 请 及时 查照 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 喜悦 的 消息 让 全家 都 很 高兴
- Tin vui khiến cả gia đình rất vui.
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 科技 与 创新 息息相关
- Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 照顾 全局
- Chú ý toàn diện.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 你 相信 全球 变暖 吗
- Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?
- 照顾 周全
- Chăm sóc chu toàn.
- 真相 被 假象 完全 掩盖 了
- Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.
- 听到 好消息 , 他们 奔走相告
- Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全息照相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全息照相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
息›
照›
相›