• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
  • Pinyin: Còu
  • Âm hán việt: Thấu Tấu
  • Nét bút:丶一一一一ノ丶一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰冫奏
  • Thương hiệt:IMQKK (戈一手大大)
  • Bảng mã:U+51D1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 凑

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣽵

Ý nghĩa của từ 凑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thấu, Tấu). Bộ Băng (+9 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: gần, cùng. Từ ghép với : Tụm nhau lại tán chuyện, Góp tiền, Dồn lên trên, Nhích lên phía trước một tí, Xích lại gần Chi tiết hơn...

Thấu
Tấu

Từ điển phổ thông

  • gần, cùng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tụ tập, tụ họp, gom góp, góp nhặt, túm lại (dùng như 輳, bộ 車)

- Tụm nhau lại tán chuyện

- Góp tiền

* ② Dồn, nhích, xích, ghé

- Dồn lên trên

- Nhích lên phía trước một tí

- Xích lại gần

- Ghé vai

* 湊巧thấu xảo [còuqiăo] Vừa dịp, vừa đúng, vừa vặn, nhằm lúc, vừa may

- Anh đến rất đúng lúc

- Tết Trung thu vừa đúng vào ngày chủ nhật

Âm:

Tấu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tụ tập, tụ họp, gom góp, góp nhặt, túm lại (dùng như 輳, bộ 車)

- Tụm nhau lại tán chuyện

- Góp tiền

* ② Dồn, nhích, xích, ghé

- Dồn lên trên

- Nhích lên phía trước một tí

- Xích lại gần

- Ghé vai

* 湊巧thấu xảo [còuqiăo] Vừa dịp, vừa đúng, vừa vặn, nhằm lúc, vừa may

- Anh đến rất đúng lúc

- Tết Trung thu vừa đúng vào ngày chủ nhật