Đọc nhanh: 八斗才 (bát đẩu tài). Ý nghĩa là: Tài ba xuất chúng. § Sách Nam sử cho rằng sự tài giỏi trong thiên hạ được một thạch 石 (tức 10 đấu); mà Tào Tử Kiến 曹子建 chiếm hết tám đấu. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Thiên hạ tài cộng nhất thạch; Tử Kiến độc đắc bát đẩu 天下才共一石; 子建獨得八斗., người tài giỏi.
Ý nghĩa của 八斗才 khi là Danh từ
✪ Tài ba xuất chúng. § Sách Nam sử cho rằng sự tài giỏi trong thiên hạ được một thạch 石 (tức 10 đấu); mà Tào Tử Kiến 曹子建 chiếm hết tám đấu. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Thiên hạ tài cộng nhất thạch; Tử Kiến độc đắc bát đẩu 天下才共一石; 子建獨得八斗.
✪ người tài giỏi
比喻高大; 很有学问谢灵云尝曰:''天下才有一石, 曹子建占八斗, 我的一斗, 天下共分一斗''比喻人才学丰富, 诗文多而华美
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八斗才
- 斗殴
- ẩu đả.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 翻斗车
- toa xe
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 现在 才 八点钟
- Bây giờ mới có tám giờ thôi.
- 会议 八点半 才 讫
- Cuộc họp kết thúc lúc tám giờ ba mươi.
- 晚场 电影 八点 才 开 呢
- Buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 这个 才能 是 天生 的
- Tài năng này là bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八斗才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八斗才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
才›
斗›