全力以赴 quánlì yǐ fù

Từ hán việt: 【toàn lực dĩ phó】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全力以赴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn lực dĩ phó). Ý nghĩa là: làm bằng mọi giá, nỗ lực hết mình, dốc toàn lực. Ví dụ : - 。 Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .. - 。 Tôi đã cố gắng hết sức để thuyết phục cô ấy.. - 。 Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全力以赴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全力以赴 khi là Thành ngữ

làm bằng mọi giá, nỗ lực hết mình, dốc toàn lực

赴法;前往。把全部力量都投进去。

Ví dụ:
  • - 全力以赴 quánlìyǐfù 地去 dìqù 完成 wánchéng zuì 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .

  • - 已经 yǐjīng 全力以赴 quánlìyǐfù 地去 dìqù 说服 shuōfú le

    - Tôi đã cố gắng hết sức để thuyết phục cô ấy.

  • - 消防队 xiāofángduì 一直 yìzhí zài 全力以赴 quánlìyǐfù

    - Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全力以赴

  • - 我以 wǒyǐ 克莱斯勒 kèláisīlè de 力量 lìliàng 消灭 xiāomiè

    - Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!

  • - 总是 zǒngshì 全力支持 quánlìzhīchí de 伴侣 bànlǚ

    - Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.

  • - 社会治安 shèhuìzhìān 需要 xūyào 动员 dòngyuán quán 社会 shèhuì de 力量 lìliàng 齐抓共管 qízhuāgòngguǎn

    - trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.

  • - 以上 yǐshàng 通令 tōnglìng 公告 gōnggào 全体 quántǐ 公民 gōngmín 周知 zhōuzhī

    - cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết

  • - 城高 chénggāo 以厚 yǐhòu 安全 ānquán 保障 bǎozhàng

    - Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.

  • - 他们 tāmen 护航 hùháng 确保安全 quèbǎoānquán

    - Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.

  • - 扫描 sǎomiáo 数据 shùjù 确保安全 quèbǎoānquán

    - Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.

  • - yòng 尽全力 jìnquánlì 压力 yālì

    - Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 修改 xiūgǎi 密码 mìmǎ 可以 kěyǐ 提高 tígāo 安全性 ānquánxìng

    - Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.

  • - 全营 quányíng 以连为 yǐliánwèi 单位 dānwèi zài 军营 jūnyíng 广场 guǎngchǎng shàng 列队 lièduì

    - Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.

  • - duì 我们 wǒmen 努力 nǔlì de 尝试 chángshì 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.

  • - 现有 xiànyǒu 兵力 bīnglì 不足以 bùzúyǐ 应敌 yìngdí

    - quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.

  • - 摩擦力 mócālì 可以 kěyǐ ràng chē 停下来 tíngxiàlai

    - Lực ma sát có thể giúp xe dừng lại.

  • - 全力以赴 quánlìyǐfù

    - dốc toàn lực vào công việc.

  • - 消防队 xiāofángduì 一直 yìzhí zài 全力以赴 quánlìyǐfù

    - Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..

  • - 已经 yǐjīng 全力以赴 quánlìyǐfù 地去 dìqù 说服 shuōfú le

    - Tôi đã cố gắng hết sức để thuyết phục cô ấy.

  • - 警方 jǐngfāng 必须 bìxū 竭尽全力 jiéjìnquánlì 追捕 zhuībǔ 罪犯 zuìfàn jiāng 他们 tāmen 绳之以法 shéngzhīyǐfǎ

    - Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.

  • - 全力以赴 quánlìyǐfù 地去 dìqù 完成 wánchéng zuì 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .

  • - 最终 zuìzhōng jiù 可以 kěyǐ 完全恢复 wánquánhuīfù 活动 huódòng 能力 nénglì le

    - Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全力以赴

Hình ảnh minh họa cho từ 全力以赴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全力以赴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOY (土人卜)
    • Bảng mã:U+8D74
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa