Đọc nhanh: 开足马力 (khai tú mã lực). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) làm việc chăm chỉ nhất có thể, tăng tốc hết mức (thành ngữ); ở tốc độ tối đa.
Ý nghĩa của 开足马力 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) làm việc chăm chỉ nhất có thể
fig. to work as hard as possible
✪ tăng tốc hết mức (thành ngữ); ở tốc độ tối đa
to accelerate at full power (idiom); at full speed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开足马力
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 路遥知马力
- Đường dài mới biết ngựa hay.
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 奥马尔 好像 在 开罗
- Có vẻ như Omar có một bữa tiệc chuyển động
- 亚洲杯 足球赛 开赛
- giải cúp bóng đá Châu Á bắt đầu
- 她 努力 择开 烦恼
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.
- 用力 把门 推开
- cố sức đẩy cửa ra.
- 马丁 喜欢 踢足球
- Martin thích chơi bóng đá.
- 旗开得胜 , 马到成功
- thắng ngay từ trận đầu, mã đáo thành công.
- 力挫 上届 足球 冠军
- đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.
- 力 不 赡 ( 力 不足 )
- không đủ sức.
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 他 用力 拽 开了门
- Anh ấy kéo mạnh mở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开足马力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开足马力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
开›
足›
马›