Đọc nhanh: 拼死拼活 (bính tử bính hoạt). Ý nghĩa là: Tuyệt vọng. Ví dụ : - 别这么拼死拼活的。 Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.
Ý nghĩa của 拼死拼活 khi là Thành ngữ
✪ Tuyệt vọng
拼死拼活,汉语成语,拼音是 pīn sǐ pīn huó,意思是不顾一切地斗争,也指用尽全部精力。出自《我的故乡》。
- 别 这么 拼死拼活 的
- Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼死拼活
- 她 拼死 保护 孩子
- Cô ấy liều chết bảo vệ con.
- 活活 打死
- đánh chết tươi
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 她 一直 在 为 事业 拼搏
- Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 大家 把 桌子 拼好 了
- Mọi người ghép bàn xong rồi.
- 她 为了 成功 拼命 奋斗
- Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 别 这么 拼死拼活 的
- Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.
- 拼个 鱼死网破
- liều cá chết lưới rách một phen
- 生活 就 像 一幅 拼图
- Cuộc sống như bức tranh ghép hình.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼死拼活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼死拼活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拼›
死›
活›