Đọc nhanh: 尽心尽力 (tần tâm tần lực). Ý nghĩa là: Tận tâm tận lực. Ví dụ : - 张阿姨尽心尽力赡养公婆,受到邻居的好评。 Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
Ý nghĩa của 尽心尽力 khi là Thành ngữ
✪ Tận tâm tận lực
尽心尽力,汉语成语,拼音是jìn xīn jìn lì,意思是指费尽心力。出自《晋书·王坦之传》。
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽心尽力
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
- 尽心竭力
- tận tâm tận lực.
- 姐姐 给 弟弟 的 帮助 尽心尽力
- Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.
- 尽心尽力 地为 燕王 谋划
- tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên
- 他 对待 工作 总是 尽心尽力
- Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
- 你 尽管 放心 , 我会 努力 的
- Anh cứ việc yên tâm, tôi sẽ cố gắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽心尽力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽心尽力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
尽›
⺗›
心›
tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực
Dốc Hết Sức Lực
dốc hết sức; dồn tâm trí; đem hết sức mình
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
hết lòng hết sức; dốc hết tâm sức
Dốc Hết Sức, Dốc Toàn Lực
(nghĩa bóng) làm việc chăm chỉ nhất có thểtăng tốc hết mức (thành ngữ); ở tốc độ tối đa