努力以赴 nǔlì yǐ fù

Từ hán việt: 【nỗ lực dĩ phó】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "努力以赴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nỗ lực dĩ phó). Ý nghĩa là: sử dụng những nỗ lực tốt nhất của một người để làm cái gì đó (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 努力以赴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 努力以赴 khi là Động từ

sử dụng những nỗ lực tốt nhất của một người để làm cái gì đó (thành ngữ)

to use one's best efforts to do sth (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 努力以赴

  • - duì 我们 wǒmen 努力 nǔlì de 尝试 chángshì 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 提高 tígāo 级别 jíbié

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.

  • - 我们 wǒmen duì de 努力 nǔlì 予以 yǔyǐ 表扬 biǎoyáng

    - Chúng tôi khen ngợi cho sự nỗ lực của bạn.

  • - 之所以 zhīsuǒyǐ 成功 chénggōng 是因为 shìyīnwèi 努力 nǔlì

    - Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.

  • - 全力以赴 quánlìyǐfù

    - dốc toàn lực vào công việc.

  • - 消防队 xiāofángduì 一直 yìzhí zài 全力以赴 quánlìyǐfù

    - Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..

  • - 已经 yǐjīng 全力以赴 quánlìyǐfù 地去 dìqù 说服 shuōfú le

    - Tôi đã cố gắng hết sức để thuyết phục cô ấy.

  • - 全力以赴 quánlìyǐfù 地去 dìqù 完成 wánchéng zuì 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .

  • - 科学技术 kēxuéjìshù bìng 不是 búshì 那么 nàme 神秘 shénmì 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán jiù 可以 kěyǐ 掌握 zhǎngwò

    - khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.

  • - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 找出 zhǎochū 问题 wèntí de 所以 suǒyǐ

    - Chúng tôi cố gắng tìm nguyên nhân của vấn đề.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 持之以恒 chízhīyǐhéng

    - cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.

  • - 从此以后 cóngcǐyǐhòu 我会 wǒhuì 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Từ đó về sau, tôi sẽ nỗ lực hơn.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.

  • - 纵使 zòngshǐ zài 聪明 cōngming 努力 nǔlì 难以 nányǐ 成事 chéngshì

    - cho dù anh có thông minh, không cố gắng cũng khó mà thành công.

  • - gāi 电影明星 diànyǐngmíngxīng 自己 zìjǐ de 名义 míngyì 努力 nǔlì 募款 mùkuǎn 帮助 bāngzhù 洪涝 hónglào 灾民 zāimín

    - Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.

  • - 公司 gōngsī 发给 fāgěi 奖金 jiǎngjīn 酬谢 chóuxiè 工作 gōngzuò 努力 nǔlì

    - Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.

  • - 实验 shíyàn yǒu 失败 shībài le 以前 yǐqián de 努力 nǔlì dōu 化为乌有 huàwéiwūyǒu le

    - Thí nghiệm lại thất bại rồi, những nỗ lực bỏ ra từ trước tới nay trở thành vô nghĩa.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 抵消 dǐxiāo 失误 shīwù

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sai sót.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 实现目标 shíxiànmùbiāo

    - Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.

  • - de 努力 nǔlì 足以 zúyǐ 获得成功 huòdéchénggōng

    - Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 努力以赴

Hình ảnh minh họa cho từ 努力以赴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 努力以赴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nỗ
    • Nét bút:フノ一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEKS (女水大尸)
    • Bảng mã:U+52AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOY (土人卜)
    • Bảng mã:U+8D74
    • Tần suất sử dụng:Cao