Đọc nhanh: 努力以赴 (nỗ lực dĩ phó). Ý nghĩa là: sử dụng những nỗ lực tốt nhất của một người để làm cái gì đó (thành ngữ).
Ý nghĩa của 努力以赴 khi là Động từ
✪ sử dụng những nỗ lực tốt nhất của một người để làm cái gì đó (thành ngữ)
to use one's best efforts to do sth (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 努力以赴
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 我们 对 你 的 努力 予以 表扬
- Chúng tôi khen ngợi cho sự nỗ lực của bạn.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 全力以赴
- dốc toàn lực vào công việc.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 我 已经 全力以赴 地去 说服 她 了
- Tôi đã cố gắng hết sức để thuyết phục cô ấy.
- 他 全力以赴 地去 完成 最 重要 的 任务
- Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .
- 科学技术 并 不是 那么 神秘 , 只要 努力 钻研 , 就 可以 掌握 它
- khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.
- 我们 要 努力 找出 问题 的 所以
- Chúng tôi cố gắng tìm nguyên nhân của vấn đề.
- 努力学习 , 持之以恒
- cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.
- 从此以后 , 我会 更加 努力
- Từ đó về sau, tôi sẽ nỗ lực hơn.
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
- 纵使 你 再 聪明 , 不 努力 也 难以 成事
- cho dù anh có thông minh, không cố gắng cũng khó mà thành công.
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 实验 有 失败 了 , 以前 的 努力 都 化为乌有 了
- Thí nghiệm lại thất bại rồi, những nỗ lực bỏ ra từ trước tới nay trở thành vô nghĩa.
- 他 努力 工作 以 抵消 失误
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sai sót.
- 他 努力 工作 以 实现目标
- Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.
- 你 的 努力 足以 获得成功
- Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 努力以赴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 努力以赴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
力›
努›
赴›