Đọc nhanh: 孜孜以求 (tư tư dĩ cầu). Ý nghĩa là: siêng năng và không mệt mỏi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 孜孜以求 khi là Thành ngữ
✪ siêng năng và không mệt mỏi (thành ngữ)
diligent and tireless (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孜孜以求
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 他 以 健康 为 代价 追求 成功
- Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.
- 孩子 孜孜 地 画画
- Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 她 奉承 老板 以求 升职
- Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 他 孜孜 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ.
- 孜孜不倦
- cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.
- 自动 发球 机 可以 让 求 弹出去
- Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.
- 孜孜不息 地 工作
- làm việc cần cù không ngơi nghỉ.
- 我们 可以 推求 出 答案
- Chúng ta có thể suy ra được đáp án.
- 我 梦寐以求 的 房子 是 一幢 带有 大 花园 的 房子
- Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.
- 估计 加点 孜然 能 管用
- Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.
- 她 与 他 沟通 , 以 满足 他 的 需求
- Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 他 梦寐以求 的 是 学医
- Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.
- 可以 请求 宽恕 的 方法
- Để cầu xin sự tha thứ.
- 我 没 费劲 就 找到 了 梦寐以求 的 工作
- Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孜孜以求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孜孜以求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
孜›
求›