孜孜以求 zīzīyǐqiú

Từ hán việt: 【tư tư dĩ cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孜孜以求" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư tư dĩ cầu). Ý nghĩa là: siêng năng và không mệt mỏi (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孜孜以求 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孜孜以求 khi là Thành ngữ

siêng năng và không mệt mỏi (thành ngữ)

diligent and tireless (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孜孜以求

  • - 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú

    - ngủ mê cũng thấy.

  • - 我们 wǒmen yào 采购 cǎigòu 豆蔻 dòukòu 辣椒粉 làjiāofěn 孜然 zīrán 罗望子 luówàngzǐ

    - Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.

  • - 健康 jiànkāng wèi 代价 dàijià 追求 zhuīqiú 成功 chénggōng

    - Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.

  • - 孩子 háizi 孜孜 zīzī 画画 huàhuà

    - Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.

  • - 偷偷 tōutōu sāi gěi 侍者 shìzhě bàng 以求 yǐqiú 得到 dédào hǎo de 桌位 zhuōwèi

    - Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.

  • - 奉承 fèngcheng 老板 lǎobǎn 以求 yǐqiú 升职 shēngzhí

    - Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.

  • - 原告 yuángào de 身分 shēnfèn 要求 yāoqiú 法庭 fǎtíng 严惩 yánchéng 被告 bèigào

    - anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.

  • - 祈求 qíqiú 实现 shíxiàn 愿望 yuànwàng shí méi 闭上眼睛 bìshangyǎnjing 所以 suǒyǐ 不算数 bùsuànshù

    - Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!

  • - 孜孜 zīzī 学习 xuéxí

    - Anh ấy học tập chăm chỉ.

  • - 孜孜不倦 zīzībùjuàn

    - cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.

  • - 自动 zìdòng 发球 fāqiú 可以 kěyǐ ràng qiú 弹出去 tánchūqù

    - Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.

  • - 孜孜不息 zīzībùxī 工作 gōngzuò

    - làm việc cần cù không ngơi nghỉ.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 推求 tuīqiú chū 答案 dáàn

    - Chúng ta có thể suy ra được đáp án.

  • - 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de 房子 fángzi shì 一幢 yīchuáng 带有 dàiyǒu 花园 huāyuán de 房子 fángzi

    - Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.

  • - 估计 gūjì 加点 jiādiǎn 孜然 zīrán néng 管用 guǎnyòng

    - Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.

  • - 沟通 gōutōng 满足 mǎnzú de 需求 xūqiú

    - Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.

  • - 准新郎 zhǔnxīnláng 决定 juédìng 告诉 gàosù de 父亲 fùqīn 寻求 xúnqiú 解决 jiějué 方法 fāngfǎ

    - Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.

  • - 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de shì 学医 xuéyī

    - Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.

  • - 可以 kěyǐ 请求 qǐngqiú 宽恕 kuānshù de 方法 fāngfǎ

    - Để cầu xin sự tha thứ.

  • - méi 费劲 fèijìn jiù 找到 zhǎodào le 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de 工作 gōngzuò

    - Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孜孜以求

Hình ảnh minh họa cho từ 孜孜以求

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孜孜以求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDOK (弓木人大)
    • Bảng mã:U+5B5C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao