Đọc nhanh: 三心二意 (tam tâm nhị ý). Ý nghĩa là: hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng. Ví dụ : - 干革命不能三心二意。 Làm cách mạng không thể một dạ hai lòng.. - 三心二意只会浪费时间。 Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.. - 他学习时总是三心二意。 Anh ấy học mà luôn không tập trung.
Ý nghĩa của 三心二意 khi là Thành ngữ
✪ hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
心里想这样又想那样,形容犹豫不决或意志不坚决
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể một dạ hai lòng.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 他 学习 时 总是 三心二意
- Anh ấy học mà luôn không tập trung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三心二意
- 实心实意
- lòng thành thực.
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 任意 三角形
- Tam giác bất kì.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể do dự.
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể một dạ hai lòng.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 他 学习 时 总是 三心二意
- Anh ấy học mà luôn không tập trung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三心二意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三心二意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
二›
⺗›
心›
意›
đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
thay đổi xoành xoạch; thay đổi quá nhanh; sáng nắng chiều mưa; sáng ban hành lệnh, tối lại thay đổi
có mới nới cũ; có trăng quên đèn; thích mới ghét cũ; có hoa sói, tình phụ hoa ngâu; thấy quế phụ hương (thường chỉ quan hệ yêu đương không chung thuỷ); ghét cũ ưa mới; ưa mới nới cũ
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
Phân Vân, Do Dự, Lưỡng Lự
lắm mối tối nằm không; đẽo cày giữa đường; làm nhà hỏi người đi đường (ví với người không có chủ kiến, không có kế hoạch, hỏi hết người này đến người khác, kết quả việc không thành.)
xáo trộn (thành ngữ)thẩn thơú a ú ớ
bữa đực bữa cái
buổi đực buổi cái; một ngày phơi nắng mười ngày để lạnh; cả thèm chóng chán (ví với chỉ hăng hái trong chốc lát, không kiên trì cố gắng)
không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
Nhìn Đông Nhìn Tây, Nhìn Quanh
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
Dốc Hết Sức Lực
của một tâm trí (thành ngữ)
Tập Trung Tinh Thần
lập trường chống lại ý kiến của quần chúng (thành ngữ)
dốc hết sức; dồn tâm trí; đem hết sức mình
Nỗ lực bền bỉ vượt qua mọi khó khăn.Bạn có thể đạt được mục tiêu của mình nếu bạn cố gắng mà không bỏ cuộc.nước chảy đá mòn (thành ngữ); kiên trì liên tục mang lại thành công
hợp mưu hợp sức; hợp lòng hợp sức; phát huy trí tuệ và sức mạnh của tập thể
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
chuyên tâm; chuyên chú; dốc lòng; chăm bẳm
Thật tâm thật ý
hết sức chăm chú, tập trung tinh thần; tập trung cao độ
hảo ý; thiện ý
chuyên tâm; dốc lòng
tha thiết và chân thành (thành ngữ)với tất cả sự chân thành
Đam mê; đặc biệt yêu thích (Đối với người hoặc sự vật sự việc nào đó)