Đọc nhanh: 不遗余力 (bất di dư lực). Ý nghĩa là: dốc hết sức; dồn tâm trí; đem hết sức mình. Ví dụ : - 为确保乘客安全而不遗余力. Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.. - 我们应该不遗余力保护环境。 Chúng ta nên nỗ lực hết sức để bảo vệ môi trường.
Ý nghĩa của 不遗余力 khi là Thành ngữ
✪ dốc hết sức; dồn tâm trí; đem hết sức mình
用出全部力量,一点也不保留
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 我们 应该 不遗余力 保护环境
- Chúng ta nên nỗ lực hết sức để bảo vệ môi trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不遗余力
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 干活 不惜 力
- làm việc không tiếc công sức.
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 我 对 谁 也 不 怨恨 , 只恨 自己 不 努力
- tôi không oán giận ai, chỉ hận mình không cố gắng.
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 我们 应该 不遗余力 保护环境
- Chúng ta nên nỗ lực hết sức để bảo vệ môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不遗余力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不遗余力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
余›
力›
遗›
Dốc Hết Sức Lực
cố gắng hết sức
dốc toàn lực ra tay
tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực
Tận tâm tận lực
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
Dốc Hết Sức, Dốc Toàn Lực
(nghĩa bóng) làm việc chăm chỉ nhất có thểtăng tốc hết mức (thành ngữ); ở tốc độ tối đa