Đọc nhanh: 流逝 (lưu thệ). Ý nghĩa là: trôi qua; qua đi; trôi đi; trôi đi mất. Ví dụ : - 时间悄悄流逝。 Thời gian lặng lẽ trôi qua.. - 时间流逝得很快。 Thời gian trôi qua thật nhanh.. - 岁月慢慢流逝。 Năm tháng trôi qua chậm rãi.
Ý nghĩa của 流逝 khi là Động từ
✪ trôi qua; qua đi; trôi đi; trôi đi mất
像流水一样迅速消逝
- 时间 悄悄 流逝
- Thời gian lặng lẽ trôi qua.
- 时间 流逝 得 很快
- Thời gian trôi qua thật nhanh.
- 岁月 慢慢 流逝
- Năm tháng trôi qua chậm rãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流逝
✪ Phó từ + 流逝
phó từ tu sức
- 时间 迅速 流逝
- Thời gian trôi qua nhanh chóng.
- 时间 缓慢 流逝
- Thời gian trôi qua chậm rãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流逝
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 岁月 慢慢 流逝
- Năm tháng trôi qua chậm rãi.
- 流光易逝
- ngày tháng trôi qua.
- 看漏 知 时间 流逝
- Nhìn đồng hồ cát biết thời gian trôi qua.
- 时间 迅速 流逝
- Thời gian trôi qua nhanh chóng.
- 时间 缓慢 流逝
- Thời gian trôi qua chậm rãi.
- 时间 悄悄 流逝
- Thời gian lặng lẽ trôi qua.
- 时间 流逝 得 很快
- Thời gian trôi qua thật nhanh.
- 漫漫 时光 悄然 流逝
- Thời gian dài trôi qua một cách lặng lẽ.
- 岁月 不断 流逝 , 精神 历久弥新
- Năm tháng trôi qua, tinh thần ấy tồn tại mãi mãi
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流逝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流逝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
逝›