流逝 liúshì

Từ hán việt: 【lưu thệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流逝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu thệ). Ý nghĩa là: trôi qua; qua đi; trôi đi; trôi đi mất. Ví dụ : - 。 Thời gian lặng lẽ trôi qua.. - 。 Thời gian trôi qua thật nhanh.. - 。 Năm tháng trôi qua chậm rãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流逝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 流逝 khi là Động từ

trôi qua; qua đi; trôi đi; trôi đi mất

像流水一样迅速消逝

Ví dụ:
  • - 时间 shíjiān 悄悄 qiāoqiāo 流逝 liúshì

    - Thời gian lặng lẽ trôi qua.

  • - 时间 shíjiān 流逝 liúshì 很快 hěnkuài

    - Thời gian trôi qua thật nhanh.

  • - 岁月 suìyuè 慢慢 mànmàn 流逝 liúshì

    - Năm tháng trôi qua chậm rãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流逝

Phó từ + 流逝

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 时间 shíjiān 迅速 xùnsù 流逝 liúshì

    - Thời gian trôi qua nhanh chóng.

  • - 时间 shíjiān 缓慢 huǎnmàn 流逝 liúshì

    - Thời gian trôi qua chậm rãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流逝

  • - 人们 rénmen zài 洪流 hóngliú zhōng 挣扎 zhēngzhá

    - Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - chuyện nhảm nhí vô căn cứ

  • - 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - thời gian qua đi rất nhanh.

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 洛河 luòhé 流经 liújīng 河南省 hénánshěng

    - Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.

  • - 黄河 huánghé 下流 xiàliú

    - hạ lưu sông Hoàng Hà

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - bèi 流放 liúfàng dào 边疆 biānjiāng

    - Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.

  • - 岁月 suìyuè 慢慢 mànmàn 流逝 liúshì

    - Năm tháng trôi qua chậm rãi.

  • - 流光易逝 liúguāngyìshì

    - ngày tháng trôi qua.

  • - 看漏 kànlòu zhī 时间 shíjiān 流逝 liúshì

    - Nhìn đồng hồ cát biết thời gian trôi qua.

  • - 时间 shíjiān 迅速 xùnsù 流逝 liúshì

    - Thời gian trôi qua nhanh chóng.

  • - 时间 shíjiān 缓慢 huǎnmàn 流逝 liúshì

    - Thời gian trôi qua chậm rãi.

  • - 时间 shíjiān 悄悄 qiāoqiāo 流逝 liúshì

    - Thời gian lặng lẽ trôi qua.

  • - 时间 shíjiān 流逝 liúshì 很快 hěnkuài

    - Thời gian trôi qua thật nhanh.

  • - 漫漫 mànmàn 时光 shíguāng 悄然 qiǎorán 流逝 liúshì

    - Thời gian dài trôi qua một cách lặng lẽ.

  • - 岁月 suìyuè 不断 bùduàn 流逝 liúshì 精神 jīngshén 历久弥新 lìjiǔmíxīn

    - Năm tháng trôi qua, tinh thần ấy tồn tại mãi mãi

  • - 他于 tāyú 去年 qùnián 逝世 shìshì le

    - Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流逝

Hình ảnh minh họa cho từ 流逝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流逝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thệ
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YQHL (卜手竹中)
    • Bảng mã:U+901D
    • Tần suất sử dụng:Cao