Đọc nhanh: 凝滞 (ngưng trệ). Ý nghĩa là: ngưng trệ; đình đốn; đờ đẫn; đình trệ. Ví dụ : - 两颗凝滞的眼珠出神地望着窗外。 hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
Ý nghĩa của 凝滞 khi là Động từ
✪ ngưng trệ; đình đốn; đờ đẫn; đình trệ
停止流动;不灵活
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝滞
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 凝神 聆听
- Chăm chú lắng nghe.
- 凝神 谛视
- nhìn chăm chú
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 风度 端 凝
- thái độ thanh lịch
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 盐分 会 凝固 成 晶体
- Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.
- 脸色 凝重
- Sắc mặt nghiêm trọng
- 滞洪区
- vùng chứa nước lũ
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 钢筋 混凝土 屋面
- mái bê tông cốt thép
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 她 的 动作 显得 很 板滞
- Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.
- 孩子 们 凝神 聆听 故事
- Các em bé chăm chú lắng nghe câu chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凝滞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凝滞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凝›
滞›