休息 xiūxi

Từ hán việt: 【hưu tức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "休息" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưu tức). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi; nghỉ, ngủ, sự nghỉ ngơi. Ví dụ : - 。 Bệnh nhân đang nghỉ ngơi.. - 。 Mọi người đi nghỉ ngơi.. - 。 Tôi muốn nghỉ ngơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 休息 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 休息 khi là Động từ

nghỉ ngơi; nghỉ

暂时停止工作、学习或活动

Ví dụ:
  • - 病人 bìngrén zài 休息 xiūxī

    - Bệnh nhân đang nghỉ ngơi.

  • - 大家 dàjiā dōu 休息 xiūxī

    - Mọi người đi nghỉ ngơi.

  • - xiǎng 休息 xiūxī

    - Tôi muốn nghỉ ngơi.

  • - 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī

    - Nghỉ ngơi cẩn thận.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

ngủ

人睡觉

Ví dụ:
  • - yào 休息 xiūxī le

    - Cậu ấy phải đi ngủ rồi.

  • - 今天 jīntiān yào 早点儿 zǎodiǎner 休息 xiūxī

    - Hôm nay bạn hãy đi ngủ sớm đi!

Ý nghĩa của 休息 khi là Danh từ

sự nghỉ ngơi

放松状态

Ví dụ:
  • - 长时间 zhǎngshíjiān de 休息 xiūxī ràng 精神饱满 jīngshénbǎomǎn

    - Sự nghỉ ngơi dài làm anh ấy sảng khoái.

  • - 充足 chōngzú de 休息 xiūxī

    - Nghỉ ngơi đầy đủ.

  • - 缺乏 quēfá 休息 xiūxī

    - Thiếu sự nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 休息

休息 + 得/不 + Tính từ

ngủ (trạng thái như thế nào)

Ví dụ:
  • - 天太热 tiāntàirè le 晚上 wǎnshang 休息 xiūxī 不好 bùhǎo

    - Trời nóng quá, buổi tối không sao ngủ ngon được.

  • - 最近 zuìjìn 休息 xiūxī 不够 bùgòu

    - Dạo này tôi bị thiếu ngủ.

So sánh, Phân biệt 休息 với từ khác

休息 vs 歇息

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có nghĩa là tạm thời không làm việc hoặc học tập.
Khác:
- "" không được sử dụng trong những dịp trang trọng và "" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休息

  • - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • - 星期六 xīngqīliù 休息 xiūxī a

    - Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?

  • - 劝说 quànshuō 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.

  • - 十分 shífēn 努力 nǔlì 乃至 nǎizhì 忘记 wàngjì le 休息 xiūxī

    - Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.

  • - yīn 山势 shānshì 高峻 gāojùn nǎi zài 山腰 shānyāo 休息 xiūxī 片时 piànshí

    - Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 病号 bìnghào zài 病房 bìngfáng 休息 xiūxī

    - Bệnh nhân đang nghỉ ngơi trong phòng bệnh.

  • - 依着 yīzhe 椅子 yǐzi 休息 xiūxī

    - Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.

  • - 坐在 zuòzài 椅子 yǐzi shàng 休息 xiūxī

    - Anh ấy ngồi trên ghế nghỉ ngơi.

  • - 宁愿 nìngyuàn 休息 xiūxī 不出去玩 bùchūqùwán

    - Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.

  • - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 几小时 jǐxiǎoshí 学习 xuéxí 几小时 jǐxiǎoshí 休息 xiūxī 几小时 jǐxiǎoshí dōu yǒu 一定 yídìng

    - Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.

  • - 今天 jīntiān 适宜 shìyí 休息 xiūxī

    - Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.

  • - 缺乏 quēfá 休息 xiūxī

    - Thiếu sự nghỉ ngơi.

  • - 轮换 lúnhuàn 休息 xiūxī

    - thay phiên nhau nghỉ ngơi.

  • - xiǎng 休息 xiūxī

    - Tôi muốn nghỉ ngơi.

  • - 工间 gōngjiān 休息 xiūxī

    - thời gian nghỉ ngơi; giờ giải lao.

  • - 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī

    - Nghỉ ngơi cẩn thận.

  • - 星期 xīngqī 休息 xiūxī

    - Nghỉ ngày chủ nhật

  • - 本周 běnzhōu 星期一 xīngqīyī zhì 星期五 xīngqīwǔ shì 工作日 gōngzuòrì 星期六 xīngqīliù 星期天 xīngqītiān shì 休息日 xiūxīrì

    - mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.

  • - qǐng 大家 dàjiā zài 地头 dìtóu 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer

    - mời mọi người ngồi nghỉ một chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 休息

Hình ảnh minh họa cho từ 休息

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 休息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao