Đọc nhanh: 休息 (hưu tức). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi; nghỉ, ngủ, sự nghỉ ngơi. Ví dụ : - 病人在休息。 Bệnh nhân đang nghỉ ngơi.. - 大家都去休息。 Mọi người đi nghỉ ngơi.. - 我想休息。 Tôi muốn nghỉ ngơi.
Ý nghĩa của 休息 khi là Động từ
✪ nghỉ ngơi; nghỉ
暂时停止工作、学习或活动
- 病人 在 休息
- Bệnh nhân đang nghỉ ngơi.
- 大家 都 去 休息
- Mọi người đi nghỉ ngơi.
- 我 想 休息
- Tôi muốn nghỉ ngơi.
- 好好 休息
- Nghỉ ngơi cẩn thận.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ ngủ
人睡觉
- 他 要 休息 了
- Cậu ấy phải đi ngủ rồi.
- 今天 你 要 早点儿 休息 !
- Hôm nay bạn hãy đi ngủ sớm đi!
Ý nghĩa của 休息 khi là Danh từ
✪ sự nghỉ ngơi
放松状态
- 长时间 的 休息 让 他 精神饱满
- Sự nghỉ ngơi dài làm anh ấy sảng khoái.
- 充足 的 休息
- Nghỉ ngơi đầy đủ.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 休息
✪ 休息 + 得/不 + Tính từ
ngủ (trạng thái như thế nào)
- 天太热 了 , 晚上 休息 不好
- Trời nóng quá, buổi tối không sao ngủ ngon được.
- 我 最近 休息 得 不够
- Dạo này tôi bị thiếu ngủ.
So sánh, Phân biệt 休息 với từ khác
✪ 休息 vs 歇息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休息
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 病号 在 病房 里 休息
- Bệnh nhân đang nghỉ ngơi trong phòng bệnh.
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 坐在 椅子 上 休息
- Anh ấy ngồi trên ghế nghỉ ngơi.
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 今天 适宜 休息
- Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 轮换 休息
- thay phiên nhau nghỉ ngơi.
- 我 想 休息
- Tôi muốn nghỉ ngơi.
- 工间 休息
- thời gian nghỉ ngơi; giờ giải lao.
- 好好 休息
- Nghỉ ngơi cẩn thận.
- 星期 休息
- Nghỉ ngày chủ nhật
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 休息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 休息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm休›
息›