Đọc nhanh: 窒息 (trất tức). Ý nghĩa là: ngạt thở; nghẹt thở; ngột; nghẹt, bóp nghẹt. Ví dụ : - 这个气味令人窒息。 Mùi này làm người ta nghẹt thở.. - 烟雾太多让人窒息。 Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.. - 在水下太久会窒息。 Ở dưới nước quá lâu sẽ bị ngạt thở.
Ý nghĩa của 窒息 khi là Động từ
✪ ngạt thở; nghẹt thở; ngột; nghẹt
呼吸不畅或停止呼吸
- 这个 气味 令人窒息
- Mùi này làm người ta nghẹt thở.
- 烟雾 太多 让 人 窒息
- Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.
- 在 水下 太久 会 窒息
- Ở dưới nước quá lâu sẽ bị ngạt thở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bóp nghẹt
比喻阻碍事物发展或妨碍事物存在
- 创新 被 旧规 窒息
- Sáng tạo bị quy định cũ bóp nghẹt.
- 进步 遭 偏见 窒息
- Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.
- 发展 受 观念 窒息
- Phát triển bị quan niệm bóp nghẹt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 窒息
✪ Chủ ngữ + 因为 + 窒息 + 而 + Động từ
vì bị ngẹt/ ngột /ngạt thở mà làm sao
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 小孩 因为 窒息 而 哭闹
- Đứa trẻ vì bị ngẹt thở mà quấy khóc.
✪ Chủ ngữ + 无法 + Động từ, 因为 + 窒息
không thể làm gì vì bị ngẹt thở
- 他 无法 呼吸 , 因为 窒息
- Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
✪ A + 使/让/令 + B + 窒息
giới từ "使/让/令 "
- 浓烟 使 他 窒息
- Khói dày đặc khiến anh ta bị ngạt thở.
- 毒气 使人 窒息而死
- Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窒息
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 窒息
- ngạt thở; nghẹt thở.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
- 灰尘 扑面 , 令人窒息
- Bụi phả vào mặt, khiến người ta ngạt thở.
- 进步 遭 偏见 窒息
- Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.
- 毒气 使人 窒息而死
- Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.
- 浓烟 使 他 窒息
- Khói dày đặc khiến anh ta bị ngạt thở.
- 他 无法 呼吸 , 因为 窒息
- Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.
- 烟雾 太多 让 人 窒息
- Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.
- 创新 被 旧规 窒息
- Sáng tạo bị quy định cũ bóp nghẹt.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 这个 气味 令人窒息
- Mùi này làm người ta nghẹt thở.
- 小孩 因为 窒息 而 哭闹
- Đứa trẻ vì bị ngẹt thở mà quấy khóc.
- 发展 受 观念 窒息
- Phát triển bị quan niệm bóp nghẹt.
- 在 水下 太久 会 窒息
- Ở dưới nước quá lâu sẽ bị ngạt thở.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窒息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窒息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm息›
窒›
Tắc, Ùn Tắc, Ngắc
ngúc ngắc
tắc nghẽn; bế tắc; tắc; nghẽn; nghẹnnhồi máu; hoại tử bộ phận (vì tắc động mạch)
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
ngắc
Cản Trở
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
Đọng Lại
trắc trở; trở ngại
Cơn Sốc, Cơn Choáng, Chết Giả