窒息 zhì xī

Từ hán việt: 【trất tức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "窒息" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trất tức). Ý nghĩa là: ngạt thở; nghẹt thở; ngột; nghẹt, bóp nghẹt. Ví dụ : - 。 Mùi này làm người ta nghẹt thở.. - 。 Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.. - 。 Ở dưới nước quá lâu sẽ bị ngạt thở.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 窒息 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 窒息 khi là Động từ

ngạt thở; nghẹt thở; ngột; nghẹt

呼吸不畅或停止呼吸

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 气味 qìwèi 令人窒息 lìngrénzhìxī

    - Mùi này làm người ta nghẹt thở.

  • - 烟雾 yānwù 太多 tàiduō ràng rén 窒息 zhìxī

    - Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.

  • - zài 水下 shuǐxià 太久 tàijiǔ huì 窒息 zhìxī

    - Ở dưới nước quá lâu sẽ bị ngạt thở.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bóp nghẹt

比喻阻碍事物发展或妨碍事物存在

Ví dụ:
  • - 创新 chuàngxīn bèi 旧规 jiùguī 窒息 zhìxī

    - Sáng tạo bị quy định cũ bóp nghẹt.

  • - 进步 jìnbù zāo 偏见 piānjiàn 窒息 zhìxī

    - Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.

  • - 发展 fāzhǎn shòu 观念 guānniàn 窒息 zhìxī

    - Phát triển bị quan niệm bóp nghẹt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 窒息

Chủ ngữ + 因为 + 窒息 + 而 + Động từ

vì bị ngẹt/ ngột /ngạt thở mà làm sao

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 昏迷 hūnmí

    - Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.

  • - 小孩 xiǎohái 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 哭闹 kūnào

    - Đứa trẻ vì bị ngẹt thở mà quấy khóc.

Chủ ngữ + 无法 + Động từ, 因为 + 窒息

không thể làm gì vì bị ngẹt thở

Ví dụ:
  • - 无法 wúfǎ 呼吸 hūxī 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī

    - Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 无法 wúfǎ 飞翔 fēixiáng 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī

    - Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.

A + 使/让/令 + B + 窒息

giới từ "使/让/令 "

Ví dụ:
  • - 浓烟 nóngyān 使 shǐ 窒息 zhìxī

    - Khói dày đặc khiến anh ta bị ngạt thở.

  • - 毒气 dúqì 使人 shǐrén 窒息而死 zhìxīérsǐ

    - Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窒息

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 满心 mǎnxīn 悲哀 bēiāi

    - Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 无奈 wúnài 摇头叹息 yáotóutànxī

    - Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.

  • - 发出 fāchū 沮丧 jǔsàng de 叹息声 tànxīshēng

    - Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.

  • - 难过地 nánguòdì 叹息 tànxī le 一声 yīshēng

    - Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.

  • - 窒息 zhìxī

    - ngạt thở; nghẹt thở.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 无法 wúfǎ 飞翔 fēixiáng 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī

    - Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.

  • - 灰尘 huīchén 扑面 pūmiàn 令人窒息 lìngrénzhìxī

    - Bụi phả vào mặt, khiến người ta ngạt thở.

  • - 进步 jìnbù zāo 偏见 piānjiàn 窒息 zhìxī

    - Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.

  • - 毒气 dúqì 使人 shǐrén 窒息而死 zhìxīérsǐ

    - Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.

  • - 浓烟 nóngyān 使 shǐ 窒息 zhìxī

    - Khói dày đặc khiến anh ta bị ngạt thở.

  • - 无法 wúfǎ 呼吸 hūxī 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī

    - Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.

  • - 烟雾 yānwù 太多 tàiduō ràng rén 窒息 zhìxī

    - Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.

  • - 创新 chuàngxīn bèi 旧规 jiùguī 窒息 zhìxī

    - Sáng tạo bị quy định cũ bóp nghẹt.

  • - 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 昏迷 hūnmí

    - Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.

  • - 这个 zhègè 气味 qìwèi 令人窒息 lìngrénzhìxī

    - Mùi này làm người ta nghẹt thở.

  • - 小孩 xiǎohái 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 哭闹 kūnào

    - Đứa trẻ vì bị ngẹt thở mà quấy khóc.

  • - 发展 fāzhǎn shòu 观念 guānniàn 窒息 zhìxī

    - Phát triển bị quan niệm bóp nghẹt.

  • - zài 水下 shuǐxià 太久 tàijiǔ huì 窒息 zhìxī

    - Ở dưới nước quá lâu sẽ bị ngạt thở.

  • - 接收 jiēshōu 信息 xìnxī le ma

    - Bạn đã nhận thông tin chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窒息

Hình ảnh minh họa cho từ 窒息

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窒息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+6 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chất , Trất
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMIG (十金一戈土)
    • Bảng mã:U+7A92
    • Tần suất sử dụng:Trung bình