Đọc nhanh: 跨越 (khoá việt). Ý nghĩa là: qua; vượt qua (thời gian, khu vực). Ví dụ : - 他的思想跨越了古今。 Tư tưởng của ông ấy xuyên suốt cổ kim.. - 他们跨越了文化差异。 Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
Ý nghĩa của 跨越 khi là Động từ
✪ qua; vượt qua (thời gian, khu vực)
越过地区或时期的界限
- 他 的 思想 跨越 了 古今
- Tư tưởng của ông ấy xuyên suốt cổ kim.
- 他们 跨越 了 文化差异
- Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跨越
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 越野车
- xe việt dã
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 在 越南 , 劝酒 很 常见
- Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 这出 戏 我们 越 看 越 入味
- vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.
- 跨越 障碍
- vượt qua chướng ngại.
- 跨越 长江天堑
- vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 他 的 思想 跨越 了 古今
- Tư tưởng của ông ấy xuyên suốt cổ kim.
- 我们 不能 随意 跨越国界
- Chúng ta không thể tùy ý vượt qua biên giới quốc gia.
- 他们 跨越 了 文化差异
- Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
- 你 其实 拖 着 我 跨越 了 一个 不许 有 故事 的 阈值
- Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
- 她 跨越 了 原有 阶位
- Cô ấy vượt qua được cấp ban đầu.
- 这次 旅行 跨越 了 五个 城市
- Chuyến du lịch này đi qua năm thành phố.
- 人群 越来越 多
- Đám đông ngày càng đông hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跨越
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跨越 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm越›
跨›