Đọc nhanh: 停歇 (đình hiết). Ý nghĩa là: ngừng kinh doanh; đóng cửa, ngừng; tạnh, dừng lại nghỉ. Ví dụ : - 小店亏本停歇。 cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.. - 直到天亮,大风还没有停歇。 cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.. - 队伍停歇在小树林里。 đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
Ý nghĩa của 停歇 khi là Động từ
✪ ngừng kinh doanh; đóng cửa
歇业
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
✪ ngừng; tạnh
停止;停息
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
✪ dừng lại nghỉ
停止行动而休息
- 队伍 停歇 在 小树林 里
- đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停歇
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 妈妈 总爱 唠 不停
- Mẹ luôn thích nói lảm nhảm không ngừng.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 久霖 未 停歇
- Mưa lâu không dừng.
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 探索 的 脚步 从未 停歇
- Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.
- 队伍 停歇 在 小树林 里
- đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
- 还 没住 消停 就 走 了
- chưa yên đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停歇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停歇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
歇›
một sự tạm lắng (trong cơn bão)nghỉ ngắn (trong mưa)
Nghỉ Ngơi
ngừng; dừng; nghỉ
Lắng Lại, Lặng Lại, Ngừng Lại (Sóng Gió
nghỉ ngơi; nghỉ
dừng; ngừng; thôi; lặng
Ngừng, Tạm Ngừng
Tạm Dừng, Tạm Ngưng, Tạm Ngừng Trong Chốc Lát
Đọng Lại
dừng chân; ở đậu; trọ
ngừng; dừng; lặng; tạnh; mất đi
nghỉ xả hơi; nghỉ giải lao