Đọc nhanh: 退却 (thoái khước). Ý nghĩa là: rút lui, thoái thác; rụt rè; lùi bước; chùn bước; từ nan; trùn; thoái khước, dừng bớt. Ví dụ : - 全线退却 rút binh ra khỏi biên giới.. - 遇到挫折也不退却。 gặp bất lợi cũng không chùn bước.
Ý nghĩa của 退却 khi là Động từ
✪ rút lui
军队在作战中向后撤退
- 全线 退却
- rút binh ra khỏi biên giới.
✪ thoái thác; rụt rè; lùi bước; chùn bước; từ nan; trùn; thoái khước
畏难后退;畏缩
- 遇到 挫折 也 不 退却
- gặp bất lợi cũng không chùn bước.
✪ dừng bớt
向后退或缩; 畏缩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退却
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 年老 告退
- xin từ chức vì tuổi cao.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 却病延年
- đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.
- 因 病 退学
- nghỉ học vì bệnh.
- 遇到 挫折 也 不 退却
- gặp bất lợi cũng không chùn bước.
- 全线 退却
- rút binh ra khỏi biên giới.
- 敌军 却 退 数十里
- Quân địch lùi lại mấy chục lý.
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 我们 必须 在 12 点前 退房
- Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退却
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退却 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm却›
退›
bỏ; tháo dỡ; thủ tiêu; loại bỏ; phá huỷ; triệt phá
thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
Từ Chối
chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm
rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước
Chối Từ, Đẩy Trách Nhiệm
thoái thác; chối từ; khước từtừ nan
trốn tránhtìm lí do đổ lỗi cho người khác
lui giữ
Lùi, Lùi Về Sau, Thụt Lùi
Lui, Rút Lui (Binh)
Lùi Bước, Nao Núng, Chùn Chân
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
từ tạ; khước từ (từ chối không nhận)
Sợ Hãi, Sợ Sệt
Sợ Hãi Rụt Rè, Chùn, Hoảng
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
Lui Nhường, Nhường Đường
tránh; lui tránh; cút mất
Khước Từ, Từ Chối Khéo