Đọc nhanh: 退思园 (thối tư viên). Ý nghĩa là: Vườn tĩnh tâm và suy tư ở Tongli, Giang Tô.
Ý nghĩa của 退思园 khi là Danh từ
✪ Vườn tĩnh tâm và suy tư ở Tongli, Giang Tô
Retreat and Reflection Garden in Tongli, Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退思园
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退思园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退思园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
思›
退›