Đọc nhanh: 车辆倒退警报器 (xa lượng đảo thối cảnh báo khí). Ý nghĩa là: Ðèn hiệu báo lùi cho xe cộ.
Ý nghĩa của 车辆倒退警报器 khi là Danh từ
✪ Ðèn hiệu báo lùi cho xe cộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车辆倒退警报器
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 我们 置 了 辆 汽车
- Chúng tôi đặt mua một chiếc ô tô.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 这里 有 报警 按钮
- Chỗ này có nút báo cảnh sát.
- 我 买 了 一辆 旧 摩托车
- Tôi đã mua một chiếc xe máy cũ.
- 这 三辆 新 摩托车 很快
- Ba chiếc xe máy mới này rất chạy nhanh.
- 我 到 警察局 报案
- Tôi đến sở cảnh sát báo án.
- 这辆 车 非常 昂贵
- Chiếc xe này rất đắt đỏ.
- 这辆 车 的 倒车档 在 哪里 ?
- Số lùi của xe này ở đâu?
- 退让 不及 , 让 车 撞倒
- nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 警报器 已经 切除
- Dây còi bị cắt.
- 这辆 车要 办 报销 手续
- Chiếc xe này cần thanh lý rồi.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车辆倒退警报器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车辆倒退警报器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
器›
报›
警›
车›
辆›
退›