Đọc nhanh: 优抚 (ưu phủ). Ý nghĩa là: ưu đãi và an ủi. Ví dụ : - 做好优抚工作。 làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.. - 烈属优抚金。 Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
Ý nghĩa của 优抚 khi là Động từ
✪ ưu đãi và an ủi
指对烈属、军属、残废军人等的优待和抚恤
- 做好 优抚工作
- làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优抚
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 妈妈 抚爱 儿女
- Mẹ chăm sóc con cái.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 抚育 森林
- chăm sóc rừng
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 她 的 藻辞 优美
- Lời văn của cô ấy đẹp đẽ.
- 安抚 伤员
- Động viên thương binh.
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 抚爱 儿女
- chăm sóc con cái
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 巡抚 大人
- quan tuần phủ.
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 做好 优抚工作
- làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优抚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优抚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
抚›