好处 hǎochù

Từ hán việt: 【hảo xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo xứ). Ý nghĩa là: có lợi; có ích, cho; lợi ích; đồ đút lót (thường mang nghĩa xấu). Ví dụ : - 。 Ngủ sớm rất có ích cho cơ thể.. - 。 Hút thuốc có hại cho sức khỏe.. - ? Làm thế này thì có lợi ích gì chứ?

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 好处 khi là Danh từ

có lợi; có ích

对人或事物有利的因素

Ví dụ:
  • - 早睡 zǎoshuì duì 身体 shēntǐ yǒu 很多 hěnduō 好处 hǎochù

    - Ngủ sớm rất có ích cho cơ thể.

  • - 抽烟 chōuyān duì 身体 shēntǐ 没有 méiyǒu 好处 hǎochù

    - Hút thuốc có hại cho sức khỏe.

  • - 这样 zhèyàng zuò yǒu 什么 shénme 好处 hǎochù

    - Làm thế này thì có lợi ích gì chứ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cho; lợi ích; đồ đút lót (thường mang nghĩa xấu)

别人给的或者利用机会得到的本来不应该得到的东西。多含贬义。

Ví dụ:
  • - 是不是 shìbúshì gěi 什么 shénme 好处 hǎochù

    - Có phải hắn đã cho cô thứ gì đúng không?

  • - 从中 cóngzhōng 得到 dédào 不少 bùshǎo 好处 hǎochù

    - Anh ta đã nhận được rất nhiều lợi ích.

  • - gěi 老板 lǎobǎn 很多 hěnduō 好处 hǎochù

    - Anh ấy cho ông chủ rất nhiều lợi ích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好处

Chủ ngữ + 的 + 好处

"好处" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 游泳 yóuyǒng de 好处 hǎochù yǒu 很多 hěnduō

    - Bơi có rất nhiều lợi ích

  • - 运动 yùndòng de 好处 hǎochù shì 减肥 jiǎnféi

    - Lợi ích của vận động là giảm béo.

给 + Tân ngữ + 带来 + 好处

đem lại lợi ích cho...

Ví dụ:
  • - 看书 kànshū gěi 带来 dàilái 好处 hǎochù

    - Đọc sách đem lại lợi ích cho tôi.

  • - 运动 yùndòng gěi 身体 shēntǐ 带来 dàilái 好处 hǎochù

    - Vận động mang lại lợi ích cho cơ thể.

So sánh, Phân biệt 好处 với từ khác

好处 vs 长处

Giải thích:

- Từ trái nghĩa của "" là ".
- Từ trái nghĩa của "" là "".
- "" mang nghĩa là lợi ích, điều lợi nhưng "" không có nghĩa như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好处

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 总是 zǒngshì gēn 亲戚 qīnqī men 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.

  • - 酸奶 suānnǎi duì wèi yǒu 好处 hǎochù

    - Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.

  • - 杏仁油 xìngrényóu duì 皮肤 pífū yǒu 好处 hǎochù

    - Dầu hạnh nhân tốt cho da.

  • - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi 应当 yīngdāng 和好相处 héhǎoxiāngchǔ

    - Anh chị em nên hòa thuận

  • - 描述 miáoshù 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Bạn mô tả rất phù hợp.

  • - 木耳 mùěr duì 健康 jiànkāng yǒu 很多 hěnduō 好处 hǎochù

    - Mộc nhĩ có nhiều lợi ích cho sức khỏe.

  • - 红薯 hóngshǔ duì 身体 shēntǐ yǒu 好处 hǎochù

    - Khoai lang có lợi cho sức khỏe.

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ hái 不失为 bùshīwéi 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay

  • - 谦虚 qiānxū 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Khiêm tốn vừa phải.

  • - zuò 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Cá được chế biến vừa phải.

  • - 这件 zhèjiàn shì 处理 chǔlǐ 还好 háihǎo

    - Việc này xử lý cũng ổn.

  • - bié 妄图 wàngtú lāo 好处 hǎochù

    - Đừng có mơ tưởng vơ vét được lợi ích.

  • - 运动 yùndòng de 好处 hǎochù shì 减肥 jiǎnféi

    - Lợi ích của vận động là giảm béo.

  • - 翻绳 fānshéng 游戏 yóuxì duì 幼儿 yòuér 好处 hǎochù duō 锻炼 duànliàn 孩子 háizi 巧手 qiǎoshǒu 健脑 jiànnǎo

    - Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ

  • - 邻里 línlǐ 善处 shànchǔ 关系 guānxì hǎo

    - Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.

  • - 左邻右舍 zuǒlínyòushè 处得 chùdé dōu hěn hǎo

    - Hàng xóm cư xử rất tốt.

  • - 肥水不流外人田 féishuǐbùliúwàiréntián ( 比喻 bǐyù 好处 hǎochù 不能 bùnéng 让给 rànggěi 别人 biérén )

    - không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好处

Hình ảnh minh họa cho từ 好处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao