Đọc nhanh: 好处 (hảo xứ). Ý nghĩa là: có lợi; có ích, cho; lợi ích; đồ đút lót (thường mang nghĩa xấu). Ví dụ : - 早睡对身体有很多好处。 Ngủ sớm rất có ích cho cơ thể.. - 抽烟对身体没有好处。 Hút thuốc có hại cho sức khỏe.. - 这样做有什么好处? Làm thế này thì có lợi ích gì chứ?
Ý nghĩa của 好处 khi là Danh từ
✪ có lợi; có ích
对人或事物有利的因素
- 早睡 对 身体 有 很多 好处
- Ngủ sớm rất có ích cho cơ thể.
- 抽烟 对 身体 没有 好处
- Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
- 这样 做 有 什么 好处 ?
- Làm thế này thì có lợi ích gì chứ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cho; lợi ích; đồ đút lót (thường mang nghĩa xấu)
别人给的或者利用机会得到的本来不应该得到的东西。多含贬义。
- 是不是 他 给 你 什么 好处 ?
- Có phải hắn đã cho cô thứ gì đúng không?
- 他 从中 得到 不少 好处
- Anh ta đã nhận được rất nhiều lợi ích.
- 他 给 老板 很多 好处
- Anh ấy cho ông chủ rất nhiều lợi ích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好处
✪ Chủ ngữ + 的 + 好处
"好处" vai trò trung tâm ngữ
- 游泳 的 好处 有 很多
- Bơi có rất nhiều lợi ích
- 运动 的 好处 是 减肥
- Lợi ích của vận động là giảm béo.
✪ 给 + Tân ngữ + 带来 + 好处
đem lại lợi ích cho...
- 看书 给 我 带来 好处
- Đọc sách đem lại lợi ích cho tôi.
- 运动 给 身体 带来 好处
- Vận động mang lại lợi ích cho cơ thể.
So sánh, Phân biệt 好处 với từ khác
✪ 好处 vs 长处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好处
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 你 描述 得 恰到好处
- Bạn mô tả rất phù hợp.
- 木耳 对 健康 有 很多 好处
- Mộc nhĩ có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
- 红薯 对 身体 有 好处
- Khoai lang có lợi cho sức khỏe.
- 这样 处理 , 还 不失为 一个 好 办法
- xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay
- 谦虚 得 恰到好处
- Khiêm tốn vừa phải.
- 鱼 做 得 恰到好处
- Cá được chế biến vừa phải.
- 这件 事 处理 还好
- Việc này xử lý cũng ổn.
- 别 妄图 捞 好处
- Đừng có mơ tưởng vơ vét được lợi ích.
- 运动 的 好处 是 减肥
- Lợi ích của vận động là giảm béo.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 邻里 善处 关系 好
- Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.
- 左邻右舍 处得 都 很 好
- Hàng xóm cư xử rất tốt.
- 肥水不流外人田 ( 比喻 好处 不能 让给 别人 )
- không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
好›
Ưu Điểm
Có Ích, Bổ Ích, Ích Dụng
khắc kỷ; tự kềm chế (yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân)bổn tiệm; bần tiệm; tiểu tiệm (các cửa hàng buôn bán tự xưng mình là cửa hàng bán đồ rẻ tiền)tiết kiệm; dè sẻn
Lợi Ích
Ngon Ngọt, Ngọt
Sở Trường, Chỗ Mạnh, Điểm Mạnh