Đọc nhanh: 便宜 (tiện nghi). Ý nghĩa là: giá rẻ; rẻ; hời, ưu thế; lợi, lợi; hời; bở (nghĩa xấu). Ví dụ : - 这件衣服很便宜。 Bộ quần áo này rất rẻ.. - 太贵了,便宜一点儿吧。 Đắt quá, rẻ hơn chút đi. - 这些书籍便宜极了。 Những cuốn sách này rẻ quá trời luôn.
Ý nghĩa của 便宜 khi là Tính từ
✪ giá rẻ; rẻ; hời
东西的价钱低
- 这件 衣服 很 便宜
- Bộ quần áo này rất rẻ.
- 太贵 了 , 便宜 一点儿 吧
- Đắt quá, rẻ hơn chút đi
- 这些 书籍 便宜 极了
- Những cuốn sách này rẻ quá trời luôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 便宜 khi là Danh từ
✪ ưu thế; lợi
在某方面的优势
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 我们 在 经验 上 占便宜
- Chúng tôi có lợi thế về mặt kinh nghiệm.
✪ lợi; hời; bở (nghĩa xấu)
不应得的利益
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 你 可别 想着 占 这种 便宜
- Cậu đừng nghĩ tới việc ăn được món hời này.
Ý nghĩa của 便宜 khi là Động từ
✪ làm lợi; có lợi cho; hời cho; hên
使某人没有收到应该收到的惩罚或者得到了本不该得到的好处
- 真是 便宜 你 了 !
- Đúng là hời cho bạn quá
- 太 便宜 他 了
- Quá hên cho anh ta rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 便宜
✪ 便宜+极了/得不得了/得很
rẻ quá trời, rẻ không tưởng, rẻ kinh luôn
- 这些 平果 便宜 得 很 , 买 几斤 吧 。
- Táo này rẻ quá trời, chúng ta mua vài cân đi.
- 这些 旧书 便宜 得 不得了
- Những cuốn sách cũ này rẻ không tưởng luôn.
✪ A比B+便宜+一点儿/得多/多了/(多少钱)
A rẻ hơn B một chút/hơn nhiều/hơn bao nhiêu tiền
- 这种 手机 比 那种 便宜 多 了
- Loại điện thoại này rẻ hơn loại kia nhiều.
- T恤 比 衬衫 便宜 30 块钱
- Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.
✪ 图/贪+便宜
Ham, tham rẻ
- 别图 便宜 而 买 劣质 商品
- Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.
- 贪便宜 可能 会 有 损失
- Tham rẻ dễ chịu thiệt.
✪ 便宜没好货
Đồ rẻ thì thường chất lượng không tốt (của rẻ là của ôi)
- 我 妈妈 常说 便宜 没好 货
- Mẹ tớ hay bảo "của rẻ là của ôi".
- 便宜 没好 货 , 这是 真理
- Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便宜
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 我 的 键盘 很 便宜 的
- Bàn phím của tôi rất rẻ.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 我 的 车 较 他 的 车 便宜
- Xe của tôi rẻ hơn xe của anh ấy.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 我们 在 经验 上 占便宜
- Chúng tôi có lợi thế về mặt kinh nghiệm.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 定价 便宜
- giá quy định rẻ; ra giá rẻ.
- 这些 书籍 便宜 极了
- Những cuốn sách này rẻ quá trời luôn.
- 贪图便宜
- ham lợi; ham rẻ
- 这种 手机 比 那种 便宜 多 了
- Loại điện thoại này rẻ hơn loại kia nhiều.
- T恤 比 衬衫 便宜 30 块钱
- Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.
- 别图 便宜 而 买 劣质 商品
- Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.
- 老板 , 您 最多能 便宜 多少 ?
- Ông chủ, ông có thể bớt giá nhiều nhất bao nhiêu?
- 这个 方案 比 原先 便宜
- Phương án này rẻ hơn trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 便宜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
宜›
Tiết Kiệm Tiền
Có Ích, Bổ Ích, Ích Dụng
rẻ; giá thấp; giá hạ; giá hời; giá cả phải chăng
Giá Rẻ, Hạ Giá, Rẻ Mạt
Ngon Ngọt, Ngọt
Giảm Giá
khắc kỷ; tự kềm chế (yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân)bổn tiệm; bần tiệm; tiểu tiệm (các cửa hàng buôn bán tự xưng mình là cửa hàng bán đồ rẻ tiền)tiết kiệm; dè sẻn
Ưu Điểm
bán vãi; bán đổ bán tháo; bán tống bán tháo; bán giảm giá; bán xonbán rẻ
thấp; thấp hèn; thấp kém (địa vị)thấp; rẻ mạt (giá)lún