便宜 piányi

Từ hán việt: 【tiện nghi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "便宜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (tiện nghi). Ý nghĩa là: giá rẻ; rẻ; hời, ưu thế; lợi, lợi; hời; bở (nghĩa xấu). Ví dụ : - 便。 Bộ quần áo này rất rẻ.. - 便。 Đắt quá, rẻ hơn chút đi. - 便。 Những cuốn sách này rẻ quá trời luôn.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 便宜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 便宜 khi là Tính từ

giá rẻ; rẻ; hời

东西的价钱低

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn 便宜 piányí

    - Bộ quần áo này rất rẻ.

  • - 太贵 tàiguì le 便宜 piányí 一点儿 yīdiǎner ba

    - Đắt quá, rẻ hơn chút đi

  • - 这些 zhèxiē 书籍 shūjí 便宜 piányí 极了 jíle

    - Những cuốn sách này rẻ quá trời luôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 便宜 khi là Danh từ

ưu thế; lợi

在某方面的优势

Ví dụ:
  • - 个子 gèzi gāo qiú 占便宜 zhànpiányí

    - Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.

  • - 我们 wǒmen zài 经验 jīngyàn shàng 占便宜 zhànpiányí

    - Chúng tôi có lợi thế về mặt kinh nghiệm.

lợi; hời; bở (nghĩa xấu)

不应得的利益

Ví dụ:
  • - 从来不 cóngláibù zhàn 别人 biérén de 便宜 piányí

    - Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.

  • - 可别 kěbié 想着 xiǎngzhe zhàn 这种 zhèzhǒng 便宜 piányí

    - Cậu đừng nghĩ tới việc ăn được món hời này.

Ý nghĩa của 便宜 khi là Động từ

làm lợi; có lợi cho; hời cho; hên

使某人没有收到应该收到的惩罚或者得到了本不该得到的好处

Ví dụ:
  • - 真是 zhēnshi 便宜 piányí le

    - Đúng là hời cho bạn quá

  • - tài 便宜 piányí le

    - Quá hên cho anh ta rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 便宜

便宜+极了/得不得了/得很

rẻ quá trời, rẻ không tưởng, rẻ kinh luôn

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 平果 píngguǒ 便宜 piányí hěn mǎi 几斤 jǐjīn ba

    - Táo này rẻ quá trời, chúng ta mua vài cân đi.

  • - 这些 zhèxiē 旧书 jiùshū 便宜 piányí 不得了 bùdéle

    - Những cuốn sách cũ này rẻ không tưởng luôn.

A比B+便宜+一点儿/得多/多了/(多少钱)

A rẻ hơn B một chút/hơn nhiều/hơn bao nhiêu tiền

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 手机 shǒujī 那种 nàzhǒng 便宜 piányí duō le

    - Loại điện thoại này rẻ hơn loại kia nhiều.

  • - T恤 Txù 衬衫 chènshān 便宜 piányí 30 块钱 kuàiqián

    - Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.

图/贪+便宜

Ham, tham rẻ

Ví dụ:
  • - 别图 biétú 便宜 piányí ér mǎi 劣质 lièzhì 商品 shāngpǐn

    - Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.

  • - 贪便宜 tānpiányí 可能 kěnéng huì yǒu 损失 sǔnshī

    - Tham rẻ dễ chịu thiệt.

便宜没好货

Đồ rẻ thì thường chất lượng không tốt (của rẻ là của ôi)

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 常说 chángshuō 便宜 piányí 没好 méihǎo huò

    - Mẹ tớ hay bảo "của rẻ là của ôi".

  • - 便宜 piányí 没好 méihǎo huò 这是 zhèshì 真理 zhēnlǐ

    - Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便宜

  • - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

  • - de 键盘 jiànpán hěn 便宜 piányí de

    - Bàn phím của tôi rất rẻ.

  • - 馒头 mántóu 包子 bāozi 便宜 piányí

    - Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.

  • - zhēn 后悔 hòuhuǐ 以前 yǐqián méi hēi 只是 zhǐshì 删除 shānchú 好友 hǎoyǒu tài 便宜 piányí le

    - Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi

  • - 大巴 dàbā de 票价 piàojià 火车 huǒchē 便宜 piányí

    - Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.

  • - de chē jiào de chē 便宜 piányí

    - Xe của tôi rẻ hơn xe của anh ấy.

  • - 院子 yuànzi 前后 qiánhòu 有门 yǒumén 出入 chūrù hěn 便宜 piányí

    - Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.

  • - zhàn 小便宜 xiǎopiányí 吃大亏 chīdàkuī

    - tham thì thâm,

  • - 我们 wǒmen zài 经验 jīngyàn shàng 占便宜 zhànpiányí

    - Chúng tôi có lợi thế về mặt kinh nghiệm.

  • - 个子 gèzi gāo qiú 占便宜 zhànpiányí

    - Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.

  • - 白白的 báibáide 馒头 mántóu yòu 好吃 hǎochī yòu 便宜 piányí

    - Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.

  • - 定价 dìngjià 便宜 piányí

    - giá quy định rẻ; ra giá rẻ.

  • - 这些 zhèxiē 书籍 shūjí 便宜 piányí 极了 jíle

    - Những cuốn sách này rẻ quá trời luôn.

  • - 贪图便宜 tāntúpiányí

    - ham lợi; ham rẻ

  • - 这种 zhèzhǒng 手机 shǒujī 那种 nàzhǒng 便宜 piányí duō le

    - Loại điện thoại này rẻ hơn loại kia nhiều.

  • - T恤 Txù 衬衫 chènshān 便宜 piányí 30 块钱 kuàiqián

    - Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.

  • - 别图 biétú 便宜 piányí ér mǎi 劣质 lièzhì 商品 shāngpǐn

    - Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.

  • - 老板 lǎobǎn nín 最多能 zuìduōnéng 便宜 piányí 多少 duōshǎo

    - Ông chủ, ông có thể bớt giá nhiều nhất bao nhiêu?

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 原先 yuánxiān 便宜 piányí

    - Phương án này rẻ hơn trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 便宜

Hình ảnh minh họa cho từ 便宜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa