Đọc nhanh: 优厚 (ưu hậu). Ý nghĩa là: hậu đãi; ưu đãi; hậu hĩnh; đãi ngộ tốt. Ví dụ : - 他得到了优厚的奖金。 Anh ấy nhận được tiền thưởng hậu hĩnh.. - 公司的福利待遇非常优厚。 Phúc lợi của công ty rất tốt.. - 他获得了优厚的待遇。 Anh ấy nhận được đãi ngộ tốt.
Ý nghĩa của 优厚 khi là Tính từ
✪ hậu đãi; ưu đãi; hậu hĩnh; đãi ngộ tốt
美好而丰厚
- 他 得到 了 优厚 的 奖金
- Anh ấy nhận được tiền thưởng hậu hĩnh.
- 公司 的 福利待遇 非常 优厚
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 他 获得 了 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận được đãi ngộ tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优厚
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 她 的 藻辞 优美
- Lời văn của cô ấy đẹp đẽ.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 家底 厚
- của cải nhiều.
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 月薪 优厚
- Lương ưu đãi.
- 他 在 公司 享受 到 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận đãi ngộ tốt ở công ty.
- 她 享受 优厚 的 待遇
- Cô ấy được hưởng đãi ngộ tốt.
- 他 获得 了 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận được đãi ngộ tốt.
- 公司 的 福利待遇 非常 优厚
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
- 他 得到 了 优厚 的 奖金
- Anh ấy nhận được tiền thưởng hậu hĩnh.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优厚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
厚›