Đọc nhanh: 众多 (chúng đa). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều; đông đúc (chỉ người). Ví dụ : - 众多学生参加了这个活动。 Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.. - 这个展览吸引了众多观众。 Triển lãm này đã thu hút rất nhiều khán giả.. - 他收到了众多朋友的祝福。 Anh ấy đã nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.
Ý nghĩa của 众多 khi là Tính từ
✪ nhiều; rất nhiều; đông đúc (chỉ người)
很多 (多指人)
- 众多 学生 参加 了 这个 活动
- Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.
- 这个 展览 吸引 了 众多 观众
- Triển lãm này đã thu hút rất nhiều khán giả.
- 他 收到 了 众多 朋友 的 祝福
- Anh ấy đã nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众多
- 众多 相识 来 相聚
- Rất nhiều người quen đến tụ họp.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 纟 部 涵盖 众多 汉字
- Bộ mịch bao gồm rất nhiều chữ Hán.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 池里 观众 很多
- Trong tiền sảnh có rất nhiều khán giá.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 此城 有 众多 勇兵 守
- Thành này có rất nhiều binh dũng canh giữ.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 学府 云集 了 众多 人才
- Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.
- 古代 序校 培养 众多 人才
- Các trường học xưa đã đào tạo nhiều nhân tài.
- 王爷 御仆 规矩 众多
- Vương gia cai quản đầy tớ có nhiều quy củ.
- 匋 坊 里 作品 众多
- Trong xưởng gốm có rất nhiều tác phẩm.
- 香港 去年 有 很多 游街示众
- Hồng Công năm ngoái có rất nhiều người diễu hành biểu tình
- 古生代 化石 众多
- Thời đại cổ sinh có rất nhiều hóa thạch.
- 众多 学生 参加 了 这个 活动
- Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.
- 领导 应该 多 跟 群众 接触
- Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
- 他 有 众多 的 朋友 支持
- Anh ấy có rất nhiều bạn bè ủng hộ.
- 这里 美食 众多 很 诱人
- Ở đây có nhiều món ngon rất hấp dẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
多›