Đọc nhanh: 唯独 (duy độc). Ý nghĩa là: chỉ; chỉ có. Ví dụ : - 唯独你能解决这个问题。 Chỉ có bạn mới có thể giải quyết vấn đề này.. - 他唯独爱吃辣的东西。 Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.. - 唯独她知道这个秘密。 Chỉ có cô ấy biết bí mật này.
Ý nghĩa của 唯独 khi là Phó từ
✪ chỉ; chỉ có
副词,用于书面语。可用在动词短语前,意思是"只" 、"仅仅" 。还可以用在主谓短语前,一般在句首,意思是"只有"。有时可直接放在名词或代词的前面,但后面还需要有动词,性的小句。
- 唯独 你 能 解决 这个 问题
- Chỉ có bạn mới có thể giải quyết vấn đề này.
- 他 唯独 爱 吃 辣 的 东西
- Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.
- 唯独 她 知道 这个 秘密
- Chỉ có cô ấy biết bí mật này.
- 唯独 他 没 参加 会议
- Chỉ có anh ấy không tham gia cuộc họp.
- 唯独 你 不 理解 我
- Chỉ có bạn là không hiểu tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唯独
✪ 唯独 + Chủ ngữ + Động từ
✪ 唯独 + Động từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯独
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 我 爱 她 , 唯 她 不 爱 我
- Tôi yêu cô ấy, nhưng cô ấy không yêu tôi.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 她 独自 抚养 了 孩子
- Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
- 唯独 你 不 理解 我
- Chỉ có bạn là không hiểu tôi.
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
- 唯独 他 没 参加 会议
- Chỉ có anh ấy không tham gia cuộc họp.
- 这种 紫红 朱泥 唯 钦州 独有
- Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.
- 他 唯独 爱 吃 辣 的 东西
- Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.
- 唯独 她 知道 这个 秘密
- Chỉ có cô ấy biết bí mật này.
- 唯独 你 能 解决 这个 问题
- Chỉ có bạn mới có thể giải quyết vấn đề này.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唯独
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唯独 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唯›
独›