唯独 wéi dú

Từ hán việt: 【duy độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唯独" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duy độc). Ý nghĩa là: chỉ; chỉ có. Ví dụ : - 。 Chỉ có bạn mới có thể giải quyết vấn đề này.. - 西。 Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.. - 。 Chỉ có cô ấy biết bí mật này.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唯独 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 唯独 khi là Phó từ

chỉ; chỉ có

副词,用于书面语。可用在动词短语前,意思是"只" 、"仅仅" 。还可以用在主谓短语前,一般在句首,意思是"只有"。有时可直接放在名词或代词的前面,但后面还需要有动词,性的小句。

Ví dụ:
  • - 唯独 wéidú néng 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chỉ có bạn mới có thể giải quyết vấn đề này.

  • - 唯独 wéidú ài chī de 东西 dōngxī

    - Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.

  • - 唯独 wéidú 知道 zhīdào 这个 zhègè 秘密 mìmì

    - Chỉ có cô ấy biết bí mật này.

  • - 唯独 wéidú méi 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Chỉ có anh ấy không tham gia cuộc họp.

  • - 唯独 wéidú 理解 lǐjiě

    - Chỉ có bạn là không hiểu tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唯独

唯独 + Chủ ngữ + Động từ

唯独 + Động từ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯独

  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

  • - 这里 zhèlǐ 唯一 wéiyī de 废柴 fèichái shì ya

    - Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.

  • - 这敦 zhèdūn 造型 zàoxíng hěn 独特 dútè

    - Cái cót này có hình dạng độc đáo.

  • - 独自 dúzì 寻思 xínsī

    - suy nghĩ một mình

  • - 独自 dúzì tūn 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.

  • - 这个 zhègè 桌子 zhuōzi de 样子 yàngzi hěn 独特 dútè

    - Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - ài wéi ài

    - Tôi yêu cô ấy, nhưng cô ấy không yêu tôi.

  • - 这个 zhègè 孤独 gūdú de 孩子 háizi 渴望 kěwàng 母亲 mǔqīn de 爱抚 àifǔ

    - Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.

  • - 独自 dúzì 抚养 fǔyǎng le 孩子 háizi

    - Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.

  • - 素朴 sùpiáo 唯物主义 wéiwùzhǔyì

    - chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.

  • - shì 唯物主义者 wéiwùzhǔyìzhě

    - Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.

  • - 唯独 wéidú 理解 lǐjiě

    - Chỉ có bạn là không hiểu tôi.

  • - 大家 dàjiā dōu 同意 tóngyì 唯独 wéidú 赞成 zànchéng

    - Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.

  • - 唯独 wéidú méi 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Chỉ có anh ấy không tham gia cuộc họp.

  • - 这种 zhèzhǒng 紫红 zǐhóng 朱泥 zhūní wéi 钦州 qīnzhōu 独有 dúyǒu

    - Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.

  • - 唯独 wéidú ài chī de 东西 dōngxī

    - Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.

  • - 唯独 wéidú 知道 zhīdào 这个 zhègè 秘密 mìmì

    - Chỉ có cô ấy biết bí mật này.

  • - 唯独 wéidú néng 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chỉ có bạn mới có thể giải quyết vấn đề này.

  • - zhè 首歌 shǒugē yǒu 独特 dútè de 音乐风格 yīnyuèfēnggé

    - Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唯独

Hình ảnh minh họa cho từ 唯独

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唯独 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wěi
    • Âm hán việt: Duy , Duỵ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROG (口人土)
    • Bảng mã:U+552F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao