Đọc nhanh: 食指众多 (thực chỉ chúng đa). Ý nghĩa là: bụt nhiều oản ít. Ví dụ : - 食指众多(人口多,负担重)。 nhà đông miệng ăn.
Ý nghĩa của 食指众多 khi là Danh từ
✪ bụt nhiều oản ít
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食指众多
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 我们 应该 多 吃 谷类 食物
- Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
- 江阴 有 很多 美食
- Giang Âm có rất nhiều món ngon.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 苏州 的 美食 很多
- Ẩm thực Tô Châu rất đa dạng.
- 众多 相识 来 相聚
- Rất nhiều người quen đến tụ họp.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 纟 部 涵盖 众多 汉字
- Bộ mịch bao gồm rất nhiều chữ Hán.
- 怀孕 期间 要 多 注意 饮食
- Trong thời gian mang thai, cần chú ý đến chế độ ăn uống.
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
- 大家 都 说 食堂 管理员 是 群众 的 好 管家
- mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 这里 美食 众多 很 诱人
- Ở đây có nhiều món ngon rất hấp dẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食指众多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食指众多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
多›
指›
食›