Đọc nhanh: 繁密 (phồn mật). Ý nghĩa là: rậm rạp; dày đặc; râm ran; đông đúc. Ví dụ : - 人口繁密 dân số đông đúc. - 繁密的树林 rừng cây rậm rạp. - 繁密的鞭炮声。 tiếng pháo râm ran
Ý nghĩa của 繁密 khi là Tính từ
✪ rậm rạp; dày đặc; râm ran; đông đúc
多而密; (草木) 茂盛而繁密
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 繁密 的 树林
- rừng cây rậm rạp
- 繁密 的 鞭炮声
- tiếng pháo râm ran
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁密
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 繁密 的 树林
- rừng cây rậm rạp
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 繁密 的 鞭炮声
- tiếng pháo râm ran
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 繁密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
繁›