繁多 fánduō

Từ hán việt: 【phồn đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "繁多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phồn đa). Ý nghĩa là: nhiều; phong phú; đa dạng; nhiều loại (chủng loại). Ví dụ : - 。 Có rất nhiều loại táo.. - 。 Quyển sách này có rất nhiều phiên bản.. - 。 Các mặt hàng ở siêu thị này rất đa dạng.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 繁多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 繁多 khi là Tính từ

nhiều; phong phú; đa dạng; nhiều loại (chủng loại)

(种类) 多;丰富

Ví dụ:
  • - 苹果 píngguǒ de 品种繁多 pǐnzhǒngfánduō

    - Có rất nhiều loại táo.

  • - zhè 本书 běnshū de 版本 bǎnběn 繁多 fánduō

    - Quyển sách này có rất nhiều phiên bản.

  • - 这家 zhèjiā 超市 chāoshì de 商品 shāngpǐn 繁多 fánduō

    - Các mặt hàng ở siêu thị này rất đa dạng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 繁多

Danh từ (种类/品...) + 繁多

Ví dụ:
  • - 市场 shìchǎng shàng de 水果 shuǐguǒ 种类 zhǒnglèi 繁多 fánduō

    - Các loại trái cây trên thị trường rất đa dạng.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 功能 gōngnéng 繁多 fánduō

    - Chiếc điện thoại này có nhiều chức năng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁多

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - dīng zhe duō 伊尔 yīěr

    - Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - zhè 本书 běnshū de 版本 bǎnběn 繁多 fánduō

    - Quyển sách này có rất nhiều phiên bản.

  • - yóu 大国 dàguó 繁盛 fánshèng zhì 西元前 xīyuánqián 586 nián 亡于 wángyú 巴比伦 bābǐlún 许多 xǔduō rén 被迫 bèipò 流亡 liúwáng

    - Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.

  • - 禽类 qínlèi 繁多 fánduō

    - Loài cầm thú rất nhiều.

  • - 植物 zhíwù de 有性 yǒuxìng 繁殖 fánzhí 方式 fāngshì 多样 duōyàng

    - Phương thức sinh sản có tính của thực vật đa dạng.

  • - 名目繁多 míngmùfánduō

    - danh mục nhiều.

  • - 现代 xiàndài de 文字 wénzì 种类 zhǒnglèi 繁多 fánduō

    - Ngày nay có rất nhiều loại chữ viết khác nhau.

  • - 品目 pǐnmù 繁多 fánduō

    - danh mục nhiều quá.

  • - 灯具 dēngjù 花色繁多 huāsèfánduō

    - đèn nhiều màu.

  • - 这家 zhèjiā 超市 chāoshì de 商品 shāngpǐn 繁多 fánduō

    - Các mặt hàng ở siêu thị này rất đa dạng.

  • - 昔日 xīrì 湖广 húguǎng 多么 duōme 繁华 fánhuá

    - Ngày xưa Hồ Quảng rất thịnh vượng.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 功能 gōngnéng 繁多 fánduō

    - Chiếc điện thoại này có nhiều chức năng.

  • - 苹果 píngguǒ de 品种繁多 pǐnzhǒngfánduō

    - Có rất nhiều loại táo.

  • - 市场 shìchǎng shàng de 水果 shuǐguǒ 种类 zhǒnglèi 繁多 fánduō

    - Các loại trái cây trên thị trường rất đa dạng.

  • - 繁华 fánhuá de 商业区 shāngyèqū rén 很多 hěnduō

    - Khu thương mại nhộn nhịp có nhiều người.

  • - 这条 zhètiáo jiē de 商店 shāngdiàn 非常 fēicháng 繁多 fánduō

    - Cửa hàng trên con phố này rất nhiều.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 繁多

Hình ảnh minh họa cho từ 繁多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao