Đọc nhanh: 单独 (đơn độc). Ý nghĩa là: đơn độc; một mình; lẻ loi. Ví dụ : - 单独行动。 Hành động một mình. - 他已经能够离开师傅, 单独操作了。 Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.. - 单独一个人。 Đơn độc một mình.
Ý nghĩa của 单独 khi là Tính từ
✪ đơn độc; một mình; lẻ loi
不跟别的合在一起;独自
- 单独 行动
- Hành động một mình
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 单独 一个 人
- Đơn độc một mình.
- 我 开始 害怕 夜间 单独 外出 了
- Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 单独 với từ khác
✪ 单独 vs 独自
✪ 单独 vs 孤独
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单独
- 别 那么 独呀
- Đừng hẹp hòi như vậy nhé.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 单独 行动
- Hành động một mình
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 单独 一个 人
- Đơn độc một mình.
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 附加刑 既 可以 单独 使用 , 又 可以 与 主刑 合并 科处
- hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.
- 狮子 有时 单独 猎食
- Sư tử đôi khi đi săn một mình.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 我 开始 害怕 夜间 单独 外出 了
- Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.
- 你 可以 单独 行动
- Bạn có thể hành động một mình.
- 他 喜欢 单独 一个 人
- Anh ấy thích ở một mình.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单独
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单独 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
独›