单独 dāndú

Từ hán việt: 【đơn độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单独" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn độc). Ý nghĩa là: đơn độc; một mình; lẻ loi. Ví dụ : - 。 Hành động một mình. - , 。 Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.. - 。 Đơn độc một mình.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单独 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 单独 khi là Tính từ

đơn độc; một mình; lẻ loi

不跟别的合在一起;独自

Ví dụ:
  • - 单独 dāndú 行动 xíngdòng

    - Hành động một mình

  • - 已经 yǐjīng 能够 nénggòu 离开 líkāi 师傅 shīfu 单独 dāndú 操作 cāozuò le

    - Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.

  • - 单独 dāndú 一个 yígè rén

    - Đơn độc một mình.

  • - 开始 kāishǐ 害怕 hàipà 夜间 yèjiān 单独 dāndú 外出 wàichū le

    - Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 单独 với từ khác

单独 vs 独自

单独 vs 孤独

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单独

  • - bié 那么 nàme 独呀 dúya

    - Đừng hẹp hòi như vậy nhé.

  • - 兵力 bīnglì 单薄 dānbó

    - binh lực yếu

  • - 这敦 zhèdūn 造型 zàoxíng hěn 独特 dútè

    - Cái cót này có hình dạng độc đáo.

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 独自 dúzì 寻思 xínsī

    - suy nghĩ một mình

  • - 独自 dúzì tūn 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.

  • - 床单 chuángdān de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.

  • - 单独 dāndú 行动 xíngdòng

    - Hành động một mình

  • - 这个 zhègè 研究 yánjiū 单位 dānwèi 独立 dúlì 几年 jǐnián hòu yòu 回归 huíguī 科学院 kēxuéyuàn le

    - đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.

  • - 单独 dāndú 一个 yígè rén

    - Đơn độc một mình.

  • - 可以 kěyǐ 单独 dāndú gēn 告别 gàobié 怎样 zěnyàng 都行 dōuxíng

    - Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được

  • - 附加刑 fùjiāxíng 可以 kěyǐ 单独 dāndú 使用 shǐyòng yòu 可以 kěyǐ 主刑 zhǔxíng 合并 hébìng 科处 kēchǔ

    - hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.

  • - 狮子 shīzi 有时 yǒushí 单独 dāndú 猎食 lièshí

    - Sư tử đôi khi đi săn một mình.

  • - 不许 bùxǔ 单独 dāndú 一人 yīrén zǒu 回家 huíjiā

    - Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.

  • - 已经 yǐjīng 能够 nénggòu 离开 líkāi 师傅 shīfu 单独 dāndú 操作 cāozuò le

    - Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.

  • - 开始 kāishǐ 害怕 hàipà 夜间 yèjiān 单独 dāndú 外出 wàichū le

    - Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.

  • - 可以 kěyǐ 单独 dāndú 行动 xíngdòng

    - Bạn có thể hành động một mình.

  • - 喜欢 xǐhuan 单独 dāndú 一个 yígè rén

    - Anh ấy thích ở một mình.

  • - 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 简单 jiǎndān 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单独

Hình ảnh minh họa cho từ 单独

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单独 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa