多层架 duō céng jià

Từ hán việt: 【đa tằng giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多层架" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa tằng giá). Ý nghĩa là: đũi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多层架 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多层架 khi là Danh từ

đũi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多层架

  • - 哥哥 gēge gēn 弟弟 dìdì 打架 dǎjià le

    - Anh trai đánh nhau với em trai.

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - dīng zhe duō 伊尔 yīěr

    - Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • - 多层次 duōcéngcì 服务 fúwù

    - Phục vụ nhiều cấp độ.

  • - zài 奥兰多 àolánduō 绑架 bǎngjià le 他们 tāmen

    - Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.

  • - 喜欢 xǐhuan 多层 duōcéng 蛋糕 dàngāo

    - Tôi thích bánh kem nhiều tầng.

  • - 这个 zhègè 书架上 shūjiàshàng bǎi de shū 大多 dàduō shì 浅易 qiǎnyì 读物 dúwù

    - Hầu hết các cuốn sách trên kệ sách này đều dễ đọc.

  • - 书架上 shūjiàshàng yǒu 两层 liǎngcéng shū

    - Trên kệ có hai tầng sách.

  • - 楼高 lóugāo 三十多 sānshíduō céng

    - Chiều cao tòa nhà khoảng chừng hơn 30 tầng.

  • - 许多 xǔduō 山峰 shānfēng 高出 gāochū 云层 yúncéng

    - nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.

  • - 这个 zhègè 书架上 shūjiàshàng yǒu 很多 hěnduō shū

    - Kệ sách này có nhiều sách.

  • - 富裕 fùyù de 阶层 jiēcéng 拥有 yōngyǒu gèng duō de 机会 jīhuì

    - Tầng lớp giàu có nhiều cơ hội hơn.

  • - 这架 zhèjià 电梯 diàntī shì 顶层 dǐngcéng de

    - Thang máy này đi lên tầng cao nhất.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多层架

Hình ảnh minh họa cho từ 多层架

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多层架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRD (大口木)
    • Bảng mã:U+67B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao