孤独 gūdú

Từ hán việt: 【cô độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孤独" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô độc). Ý nghĩa là: một mình; cô đơn; cô độc; lẻ loi; trơ trọi. Ví dụ : - 。 Anh ấy thấy cô đơn bất lực.. - 。 Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.. - 。 Người già rất sợ cô đơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孤独 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 孤独 khi là Tính từ

một mình; cô đơn; cô độc; lẻ loi; trơ trọi

独自一个人;孤单

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 孤独 gūdú 无助 wúzhù

    - Anh ấy thấy cô đơn bất lực.

  • - zài 新家 xīnjiā 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.

  • - 老人 lǎorén hěn 害怕 hàipà 孤独 gūdú

    - Người già rất sợ cô đơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 孤独

孤独 + (地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 孤独 gūdú 地站 dìzhàn zài xià

    - Anh ấy cô đơn đứng dưới mưa.

  • - 孤独 gūdú 走路 zǒulù 回家 huíjiā

    - Cô ấy đi bộ về nhà một mình.

Động từ + 孤独

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 愿意 yuànyì 面对 miànduì 孤独 gūdú

    - Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.

  • - 现在 xiànzài 感到 gǎndào hěn 孤独 gūdú

    - Anh ấy giờ thấy rất cô đơn.

Phó từ + 孤独

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 十分 shífēn 孤独 gūdú

    - Cô ấy cảm thấy rất cô đơn.

  • - 逐渐 zhújiàn 变得 biànde hěn 孤独 gūdú

    - Anh ấy dần trở nên cô đơn.

So sánh, Phân biệt 孤独 với từ khác

单独 vs 孤独

Giải thích:

"" thể hiện trạng thái tồn tại của người, "" thể hiện cảm giác.
Hai từ này đều có ý nghĩa khác nhau, cách sử dụng cũng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.

孤独 vs 孤单

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có thể làm vị ngữ hoặc tân ngữ.
Khác:
- "" còn có ý nghĩa số lượng ít, "" không có ý nghĩa này.
- "" chỉ để mô tả người, "" ngoài mô tả người ra có lúc còn dùng để mô tả các sự vật khác như : phòng ốc, cây cỏ,...

寂寞 vs 孤独

Giải thích:

"" dùng để mô tả cảm xúc tâm lí, cũng có thể dùng để mô tả cảm xúc mà không gian đem lại cho con người.
"" mô tả hình thái bên ngoài của con người, mô tả cảm xúc bên trong của con người, cũng có thể mô tả vật thể như : căn phòng hoặc cây cối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤独

  • - 孤独 gūdú dǎo 等待 děngdài rén 探索 tànsuǒ

    - Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.

  • - 这个 zhègè 孤独 gūdú de 孩子 háizi 渴望 kěwàng 母亲 mǔqīn de 爱抚 àifǔ

    - Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.

  • - mèi de 气氛 qìfēn ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • - 令人 lìngrén 倍感 bèigǎn 孤独 gūdú

    - Đó là một nơi cô đơn để ở.

  • - 孤独 gūdú 走路 zǒulù 回家 huíjiā

    - Cô ấy đi bộ về nhà một mình.

  • - 独对 dúduì 孤灯 gūdēng 想起 xiǎngqǐ 一幕幕 yímùmù de 往事 wǎngshì

    - một mình một bóng, ngồi nhớ lại chuyện xưa.

  • - 老人 lǎorén hěn 害怕 hàipà 孤独 gūdú

    - Người già rất sợ cô đơn.

  • - xiǎng 治愈 zhìyù 孤独症 gūdúzhèng

    - Tôi muốn chữa khỏi bệnh tự kỷ.

  • - 我能 wǒnéng 看到 kàndào 他们 tāmen de jiā 依旧 yījiù shì 那个 nàgè 地方 dìfāng 孤独 gūdú de 无家可归 wújiākěguī de rén de 避风港 bìfēnggǎng

    - Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.

  • - 那个 nàgè shè 陷阱 xiànjǐng 捕猎 bǔliè de rén 孤独 gūdú 生活 shēnghuó zài 山里 shānlǐ

    - Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.

  • - zài 新家 xīnjiā 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.

  • - 爱是 àishì 人生 rénshēng de 和弦 héxián ér 不是 búshì 孤独 gūdú de 独奏曲 dúzòuqǔ

    - Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.

  • - 鳏寡孤独 guānguǎgūdú

    - kẻ goá bụa cô đơn

  • - 这种 zhèzhǒng 孤独感 gūdúgǎn 真的 zhēnde 难堪 nánkān

    - Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.

  • - 逐渐 zhújiàn 变得 biànde hěn 孤独 gūdú

    - Anh ấy dần trở nên cô đơn.

  • - 孤独 gūdú 度过 dùguò le 除夕夜 chúxīyè

    - Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.

  • - 如果 rúguǒ 自由 zìyóu de 代价 dàijià shì 孤独 gūdú 便 biàn 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu

    - Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.

  • - 心灵 xīnlíng 创伤 chuāngshāng ràng 孤独 gūdú

    - Vết thương tâm hồn khiến cô ấy cô đơn.

  • - shì 孤独 gūdú 老人 lǎorén

    - Anh ấy là một người già lẻ loi.

  • - 思念 sīniàn ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Nhớ nhung khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孤独

Hình ảnh minh họa cho từ 孤独

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤独 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa