Đọc nhanh: 孤独 (cô độc). Ý nghĩa là: một mình; cô đơn; cô độc; lẻ loi; trơ trọi. Ví dụ : - 他感到孤独无助。 Anh ấy thấy cô đơn bất lực.. - 他在新家感到孤独。 Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.. - 老人很害怕孤独。 Người già rất sợ cô đơn.
Ý nghĩa của 孤独 khi là Tính từ
✪ một mình; cô đơn; cô độc; lẻ loi; trơ trọi
独自一个人;孤单
- 他 感到 孤独 无助
- Anh ấy thấy cô đơn bất lực.
- 他 在 新家 感到 孤独
- Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.
- 老人 很 害怕 孤独
- Người già rất sợ cô đơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 孤独
✪ 孤独 + (地) + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 孤独 地站 在 雨 下
- Anh ấy cô đơn đứng dưới mưa.
- 她 孤独 地 走路 回家
- Cô ấy đi bộ về nhà một mình.
✪ Động từ + 孤独
- 他们 愿意 面对 孤独
- Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.
- 他 现在 感到 很 孤独
- Anh ấy giờ thấy rất cô đơn.
✪ Phó từ + 孤独
phó từ tu sức
- 她 感到 十分 孤独
- Cô ấy cảm thấy rất cô đơn.
- 他 逐渐 变得 很 孤独
- Anh ấy dần trở nên cô đơn.
So sánh, Phân biệt 孤独 với từ khác
✪ 单独 vs 孤独
"单独" thể hiện trạng thái tồn tại của người, "孤独" thể hiện cảm giác.
Hai từ này đều có ý nghĩa khác nhau, cách sử dụng cũng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.
✪ 孤独 vs 孤单
Giống:
- "孤独" và "孤单" đều có thể làm vị ngữ hoặc tân ngữ.
Khác:
- "孤单" còn có ý nghĩa số lượng ít, "孤独" không có ý nghĩa này.
- "孤单" chỉ để mô tả người, "孤独" ngoài mô tả người ra có lúc còn dùng để mô tả các sự vật khác như : phòng ốc, cây cỏ,...
✪ 寂寞 vs 孤独
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤独
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 令人 倍感 孤独
- Đó là một nơi cô đơn để ở.
- 她 孤独 地 走路 回家
- Cô ấy đi bộ về nhà một mình.
- 独对 孤灯 , 浮 想起 一幕幕 的 往事
- một mình một bóng, ngồi nhớ lại chuyện xưa.
- 老人 很 害怕 孤独
- Người già rất sợ cô đơn.
- 我 想 治愈 孤独症
- Tôi muốn chữa khỏi bệnh tự kỷ.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 他 在 新家 感到 孤独
- Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.
- 爱是 人生 的 和弦 , 而 不是 孤独 的 独奏曲
- Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 这种 孤独感 真的 难堪
- Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.
- 他 逐渐 变得 很 孤独
- Anh ấy dần trở nên cô đơn.
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
- 如果 自由 的 代价 是 孤独 , 我 便 坦然 接受
- Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.
- 心灵 创伤 让 她 孤独
- Vết thương tâm hồn khiến cô ấy cô đơn.
- 他 是 个 孤独 老人
- Anh ấy là một người già lẻ loi.
- 思念 让 人 感到 孤独
- Nhớ nhung khiến người ta cảm thấy cô đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤独
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤独 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
独›
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
đoàn tụ; sum họp; vui vẻ đoàn tụ
để lắp rápgặp nhau
Cuồng Hoan, Hoan Lạc, Chè Chén Say Sưa
Độc Lập
một mình; lẻ loi; hiu quạnh; tấm thânchiếc thânthân cô
Một Mình, Tự Mình
Cô Đơn
mồ côi; lẻ loi; trơ trọi; không nơi nương tựagầy yếu; ốm yếu
Cô Đơn
Cô Lập, Tách Rời
vắng vẻ; hiu quạnh
Đơn Độc
cô độc; cô đơn; lẻ loi; trơ trọi; không chốn nương tựagầy yếulạc lõng
ở một mìnhđứng cô lập
lẻ loi; trơ trọicôi cút; cui cútchẻn hoẻnvõ võ
lẻ bầy
Hoàn toàn êm lặng, không một tiếng động.
được để lại một mìnhbị bỏ lạilà của riêng mình