Đọc nhanh: 浩繁 (hạo phồn). Ý nghĩa là: to và nhiều; to nặng; nhiều; rất nhiều; quá nhiều. Ví dụ : - 浩繁的开支 tiêu xài quá nhiều
Ý nghĩa của 浩繁 khi là Tính từ
✪ to và nhiều; to nặng; nhiều; rất nhiều; quá nhiều
浩大而繁多;繁重
- 浩繁 的 开支
- tiêu xài quá nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩繁
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 邹国 曾经 很 繁荣
- Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 繁密 的 树林
- rừng cây rậm rạp
- 繁星 满天
- sao đầy trời
- 浩繁 的 工作 让 人 疲惫
- Công việc nhiều đến mệt mỏi.
- 浩繁 的 开支
- tiêu xài quá nhiều
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浩繁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浩繁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浩›
繁›