Đọc nhanh: 人多势众 (nhân đa thế chúng). Ý nghĩa là: Có sự an toàn về số lượng., nhiều người, một lực lượng lớn (thành ngữ); nhiều bàn tay cung cấp sức mạnh tuyệt vời.
Ý nghĩa của 人多势众 khi là Thành ngữ
✪ Có sự an toàn về số lượng.
There is safety in numbers.
✪ nhiều người, một lực lượng lớn (thành ngữ); nhiều bàn tay cung cấp sức mạnh tuyệt vời
many men, a great force (idiom); many hands provide great strength
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人多势众
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 他 说 爱 我 , 其实 他 爱 很多 人
- Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 学府 云集 了 众多 人才
- Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.
- 古代 序校 培养 众多 人才
- Các trường học xưa đã đào tạo nhiều nhân tài.
- 这里 美食 众多 很 诱人
- Ở đây có nhiều món ngon rất hấp dẫn.
- 这个 国家 拥有 众多人口
- Quốc gia này có dân số đông.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 情势 的 发展 十分迅速 , 以至 使 很多 人 感到 惊奇
- tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
- 对 人口 问题 意识 的 提高 需要 更 多 的 大众 教育
- Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人多势众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人多势众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
众›
势›
多›
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
hàng long phục hổ; bắt rồng phải đầu hàng, hổ phải quy phục; bắt phải quy phục
thắng dễ như bỡn; thắng dễ như trở bàn tay; thắng lợi dễ dàng; gươm chưa dính máu đã thắng
lực lượng đông đảo hùng mạnh; đông như kiến (nếu tất cả roi ngựa của quân lính đều ném xuống dòng sông, thì có thể thành bờ, cắt đứt được dòng sông.)
nhiều người cùng nâng thì dễ nổi; mỗi người một chân một tay thì dễ xong việc