Đọc nhanh: 诸多 (chư đa). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều. Ví dụ : - 这个计划有诸多不利因素。 Kế hoạch này có nhiều yếu tố bất lợi.. - 有诸多因素不利于我方。 Có nhiều yếu tố bất lợi cho phía chúng tôi.
Ý nghĩa của 诸多 khi là Tính từ
✪ nhiều; rất nhiều
许多;好些个 (用于抽象事物)
- 这个 计划 有 诸多 不利因素
- Kế hoạch này có nhiều yếu tố bất lợi.
- 有 诸多 因素 不利于 我方
- Có nhiều yếu tố bất lợi cho phía chúng tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诸多
✪ 诸多 + Danh từ trừu tượng
- 他 面对 诸多 挑战
- Anh ấy đối mặt với nhiều thử thách.
- 我们 遇到 诸多 障碍
- Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸多
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 我们 遇到 诸多 障碍
- Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.
- 心中 藏 着 诸多 隐
- Trong tâm cất giấu nhiều chuyện thầm kín.
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 存在 诸多 壁垒
- Có rất nhiều rào cản.
- 他 罗列 诸多 理由
- Anh ta đưa ra rất nhiều lí do.
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 有 诸多 因素 不利于 我方
- Có nhiều yếu tố bất lợi cho phía chúng tôi.
- 这个 计划 有 诸多 不利因素
- Kế hoạch này có nhiều yếu tố bất lợi.
- 人生 诸多 劫数
- Cuộc đời có nhiều tai họa.
- 诸多 问题 尚待 解决
- Nhiều vấn đề vẫn cần giải quyết.
- 他 面对 诸多 挑战
- Anh ấy đối mặt với nhiều thử thách.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 我 胸中 有 诸多 感慨
- Trong lòng tôi có rất nhiều cảm xúc.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诸多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诸多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
诸›