诸多 zhūduō

Từ hán việt: 【chư đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诸多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chư đa). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều. Ví dụ : - 。 Kế hoạch này có nhiều yếu tố bất lợi.. - 。 Có nhiều yếu tố bất lợi cho phía chúng tôi.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诸多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 诸多 khi là Tính từ

nhiều; rất nhiều

许多;好些个 (用于抽象事物)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà yǒu 诸多 zhūduō 不利因素 bùlìyīnsù

    - Kế hoạch này có nhiều yếu tố bất lợi.

  • - yǒu 诸多 zhūduō 因素 yīnsù 不利于 bùlìyú 我方 wǒfāng

    - Có nhiều yếu tố bất lợi cho phía chúng tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诸多

诸多 + Danh từ trừu tượng

Ví dụ:
  • - 面对 miànduì 诸多 zhūduō 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy đối mặt với nhiều thử thách.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào 诸多 zhūduō 障碍 zhàngài

    - Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸多

  • - dīng zhe duō 伊尔 yīěr

    - Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • - 哥哥 gēge 多大 duōdà

    - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào 诸多 zhūduō 障碍 zhàngài

    - Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.

  • - 心中 xīnzhōng cáng zhe 诸多 zhūduō yǐn

    - Trong tâm cất giấu nhiều chuyện thầm kín.

  • - 尘世 chénshì 烦恼 fánnǎo 诸多 zhūduō

    - Trần thế có rất nhiều phiền não.

  • - 存在 cúnzài 诸多 zhūduō 壁垒 bìlěi

    - Có rất nhiều rào cản.

  • - 罗列 luóliè 诸多 zhūduō 理由 lǐyóu

    - Anh ta đưa ra rất nhiều lí do.

  • - 招待不周 zhāodàibùzhōu qǐng 诸位 zhūwèi 多多 duōduō 包涵 bāohán

    - Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!

  • - yǒu 诸多 zhūduō 因素 yīnsù 不利于 bùlìyú 我方 wǒfāng

    - Có nhiều yếu tố bất lợi cho phía chúng tôi.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà yǒu 诸多 zhūduō 不利因素 bùlìyīnsù

    - Kế hoạch này có nhiều yếu tố bất lợi.

  • - 人生 rénshēng 诸多 zhūduō 劫数 jiéshù

    - Cuộc đời có nhiều tai họa.

  • - 诸多 zhūduō 问题 wèntí 尚待 shàngdài 解决 jiějué

    - Nhiều vấn đề vẫn cần giải quyết.

  • - 面对 miànduì 诸多 zhūduō 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy đối mặt với nhiều thử thách.

  • - 诸多 zhūduō 名人 míngrén 大家 dàjiā 常以 chángyǐ 质衣 zhìyī 沽酒 gūjiǔ 算为 suànwèi 风流 fēngliú 雅事 yǎshì 写人 xiěrén 诗词 shīcí

    - Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.

  • - 胸中 xiōngzhōng yǒu 诸多 zhūduō 感慨 gǎnkǎi

    - Trong lòng tôi có rất nhiều cảm xúc.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诸多

Hình ảnh minh họa cho từ 诸多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诸多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chư , Gia
    • Nét bút:丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJKA (戈女十大日)
    • Bảng mã:U+8BF8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao