众口难调 zhòngkǒunántiáo

Từ hán việt: 【chúng khẩu nan điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "众口难调" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chúng khẩu nan điệu). Ý nghĩa là: làm dâu trăm họ; lắm thầy nhiều ma; chín người mười ý. Ví dụ : - , , 。 Cái này nói mặn, cái kia nói nhạt, đúng là chín người mười ý.. - , , 。 Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.. - , 。 Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 众口难调 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 众口难调 khi là Thành ngữ

làm dâu trăm họ; lắm thầy nhiều ma; chín người mười ý

众人口味不同, 饭菜很难调制得每个人都满意;比喻办一件事难以让每个人都满意。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè shuō xián le 那个 nàgè 说淡 shuōdàn le 真是 zhēnshi 众口难调 zhòngkǒunántiáo

    - Cái này nói mặn, cái kia nói nhạt, đúng là chín người mười ý.

  • - shì 奖金 jiǎngjīn ne 还是 háishì 奖品 jiǎngpǐn ne 众口难调 zhòngkǒunántiáo 意见 yìjiàn 很难 hěnnán 统一 tǒngyī

    - Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.

  • - 由于 yóuyú 众口难调 zhòngkǒunántiáo 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu bèi 大家 dàjiā 通过 tōngguò

    - Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.

  • - 公司 gōngsī 人多 rénduō 总是 zǒngshì 众口难调 zhòngkǒunántiáo yǒu de yào 沏茶 qīchá yǒu de yào 冰水 bīngshuǐ

    - Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众口难调

  • - 调理 tiáolǐ 牲口 shēngkou

    - chăm sóc súc vật

  • - 众怒难犯 zhòngnùnánfàn

    - dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.

  • - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • - cóng 众人 zhòngrén 中拔 zhōngbá yóu hěn nán

    - Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.

  • - 《 人口学 rénkǒuxué 难题 nántí 探析 tànxī

    - 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'

  • - 食指 shízhǐ 众多 zhòngduō ( 人口 rénkǒu duō 负担重 fùdānzhòng )

    - nhà đông miệng ăn.

  • - 由于 yóuyú 众口难调 zhòngkǒunántiáo 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu bèi 大家 dàjiā 通过 tōngguò

    - Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.

  • - 很难 hěnnán 开口 kāikǒu

    - rất khó nói; khó mở miệng quá.

  • - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • - 公司 gōngsī 人多 rénduō 总是 zǒngshì 众口难调 zhòngkǒunántiáo yǒu de yào 沏茶 qīchá yǒu de yào 冰水 bīngshuǐ

    - Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.

  • - 这种 zhèzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng zài 人口 rénkǒu duō de 地方 dìfāng 难以 nányǐ 预防 yùfáng

    - Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.

  • - zài 众人 zhòngrén 面前 miànqián hěn 难堪 nánkān

    - Cô ấy rất ngượng ngùng trước đám đông.

  • - 这次 zhècì 演讲 yǎnjiǎng 充分 chōngfèn 显露 xiǎnlù le 出众 chūzhòng de 口才 kǒucái

    - Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông

  • - 当前 dāngqián de 贸易赤字 màoyìchìzì 表明 biǎomíng 我们 wǒmen de 进出口 jìnchūkǒu 贸易 màoyì 严重 yánzhòng 失调 shītiáo

    - Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.

  • - 这嘎调 zhègādiào 难度 nándù 非常 fēicháng

    - Giọng cao này độ khó rất lớn.

  • - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • - 这个 zhègè 曲子 qǔzi 怪声 guàishēng 怪调 guàidiào de zhēn 难听 nántīng

    - điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.

  • - 开口 kāikǒu 骂人 màrén duō 难听 nántīng

    - mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.

  • - 这个 zhègè shuō xián le 那个 nàgè 说淡 shuōdàn le 真是 zhēnshi 众口难调 zhòngkǒunántiáo

    - Cái này nói mặn, cái kia nói nhạt, đúng là chín người mười ý.

  • - shì 奖金 jiǎngjīn ne 还是 háishì 奖品 jiǎngpǐn ne 众口难调 zhòngkǒunántiáo 意见 yìjiàn 很难 hěnnán 统一 tǒngyī

    - Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 众口难调

Hình ảnh minh họa cho từ 众口难调

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众口难调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao