Đọc nhanh: 众星捧月 (chúng tinh phủng nguyệt). Ý nghĩa là: thắp sáng tất cả các ngôi sao tự tách mình xung quanh mặt trăng (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõi, để nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kính, xoay quanh ai đó.
Ý nghĩa của 众星捧月 khi là Thành ngữ
✪ thắp sáng tất cả các ngôi sao tự tách mình xung quanh mặt trăng (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõi
lit. all the stars cup themselves around the moon (idiom, from Analects); fig. to view sb as core figure
✪ để nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kính
to group around a revered leader
✪ xoay quanh ai đó
to revolve around sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众星捧月
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 月球 是 地球 的 卫星
- Mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 他 流星赶月 似地 奔 向 渡口
- anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.
- 皎 皎 的 月 星
- trăng sao sáng ngời.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 星期日 是 几月 几号
- Chủ nhật là ngày mấy tháng mấy?
- 地球 只是 宇宙 中 众多 星球 中 的 一个
- Trái đất chỉ là một trong số nhiều hành tinh trong vũ trụ.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众星捧月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众星捧月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
捧›
星›
月›
được công chúng khao khát
thắp sáng tất cả các vì sao đều xoay quanh Polaris 北辰 (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõiđể nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kính
(văn học) tất cả các loài chim trả tiền nhìn lên phượng hoàng; (nghĩa bóng) hòa bình dưới một nhà cai trị khôn ngoan
mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng tới
xem 眾星捧月 | 众星捧月