Đọc nhanh: 稠密 (trù mật). Ý nghĩa là: đông đúc; nhiều; dầy đặc; rậm rạp; trù mật, thân mật; mật thiết; thân tình; thân thiết; riêng tư, đặc kịt. Ví dụ : - 人烟稠密。 nhà cửa đông đúc.. - 平原地带,村落稠密。 ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.
Ý nghĩa của 稠密 khi là Tính từ
✪ đông đúc; nhiều; dầy đặc; rậm rạp; trù mật
多而密
- 人烟稠密
- nhà cửa đông đúc.
- 平原地带 , 村落 稠密
- ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.
✪ thân mật; mật thiết; thân tình; thân thiết; riêng tư
亲切;密切
✪ đặc kịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稠密
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 文思 缜密
- cấu tứ chặt chẽ tỉ mỉ.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 茂密 的 树林
- rừng cây rậm rạp.
- 他们 是 亲密 的 伴侣
- Họ là những bạn đồng hành thân thiết.
- 花朵 开放 很 稠密
- Hoa nở rất nhiều.
- 人烟稠密
- nhà cửa đông đúc.
- 人烟稠密
- dân cư đông đúc.
- 平原地带 , 村落 稠密
- ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稠密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稠密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
稠›
Nhiều, Rất Nhiều, Đông Đúc (Chỉ Người)
to và nhiều; to nặng; nhiều; rất nhiều; quá nhiều
Nhiều, Phong Phú, Đa Dạng
rậm rạp; dày đặc; râm ran; đông đúc
Tập Trung
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
Đậm Nét, Dày Đặc
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm