Đọc nhanh: 与生俱来 (dữ sinh câu lai). Ý nghĩa là: vốn có; bẩm sinh. Ví dụ : - 自由是每个人与生俱来的基本权利。 Tự do là quyền mà bất kỳ ai cũng đã mang trong mình kể từ khi sinh ra.. - 他表现出一种与生俱来的魅力和幽默感。 Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.. - 伟大的演讲能力并不是我们与生俱来的东西。 Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
Ý nghĩa của 与生俱来 khi là Thành ngữ
✪ vốn có; bẩm sinh
不依靠后天培养和教育,从一出生就拥有的特性或行为。
- 自由 是 每个 人 与生俱来 的 基本权利
- Tự do là quyền mà bất kỳ ai cũng đã mang trong mình kể từ khi sinh ra.
- 他 表现 出 一种 与生俱来 的 魅力 和 幽默感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 请 发挥 与生俱来 的 才能
- Hãy phát huy tài năng thiên bẩm của bạn.
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 每个 人 都 有 与生俱来 的 气质
- mỗi người đều có một tố chất bẩm sinh.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与生俱来
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 报纸 越来越 关注 名人 与 八卦
- Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 生日 宴会 上来 了 许多 亲友
- Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 这 本书 带来 人生 的 启示
- Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 好端端 的 , 怎么 生起 气来 了
- đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 大家 俱来 帮忙
- Mọi người cùng đến giúp đỡ.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 自由 是 每个 人 与生俱来 的 基本权利
- Tự do là quyền mà bất kỳ ai cũng đã mang trong mình kể từ khi sinh ra.
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
- 请 发挥 与生俱来 的 才能
- Hãy phát huy tài năng thiên bẩm của bạn.
- 他 表现 出 一种 与生俱来 的 魅力 和 幽默感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.
- 每个 人 都 有 与生俱来 的 气质
- mỗi người đều có một tố chất bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 与生俱来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 与生俱来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
俱›
来›
生›