Đọc nhanh: 天赋异禀 (thiên phú dị bẩm). Ý nghĩa là: tài năng thiên bẩm.
Ý nghĩa của 天赋异禀 khi là Thành ngữ
✪ tài năng thiên bẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天赋异禀
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 深秋 的 天空 异常 爽朗
- bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.
- 天气 异常 炎热
- Thời tiết vô cùng nóng.
- 气候异常 , 天灾 不断
- Khí hậu bất thường và thiên tai tiếp diễn.
- 禀赋 聪明
- tư chất thông minh
- 天禀 聪颖
- trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.
- 今天天气 异常 冷
- Hôm nay thời tiết cực kỳ lạnh.
- 他 在 绘画 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 他 今天 的 情绪 异常
- Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.
- 禀赋 较弱
- tố chất hơi yếu
- 天赋 机谋
- cơ mưu thiên phú
- 有 天赋 也 要 努力
- Có thiên phú thì cũng vẫn cần nỗ lực.
- 她 的 天赋 非常 突出
- Tài năng bẩm sinh của cô ấy rất xuất sắc.
- 她 的 天赋 不可 忽视
- Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
- 在 运动 方面 , 她 很 有 天赋
- Về mặt thể thao, cô ấy rất tài năng.
- 她 在 艺 方面 很 有 天赋
- Cô ấy rất có thiên phú trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天赋异禀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天赋异禀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
异›
禀›
赋›