Đọc nhanh: 不遵 (bất tuân). Ý nghĩa là: Không nghe theo; không thuận tòng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tiền nhật Bào tướng quân chi đệ bất tuân điều khiển; thiện tự tiến binh; sát thân táng mệnh; chiết liễu hử đa quân sĩ 前日鮑將軍之弟不遵調遣; 擅自進兵; 殺身喪命; 折了許多軍士 (Đệ ngũ hồi) Hôm trước em của tướng quân Bào (Tín) không theo mệnh lệnh; tự tiện tiến binh; mình bị giết; quân sĩ chết rất nhiều.. Ví dụ : - 这个司机是个不遵守速度限制的人。 Người lái xe này là người không tuân thủ giới hạn tốc độ.
Ý nghĩa của 不遵 khi là Động từ
✪ Không nghe theo; không thuận tòng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tiền nhật Bào tướng quân chi đệ bất tuân điều khiển; thiện tự tiến binh; sát thân táng mệnh; chiết liễu hử đa quân sĩ 前日鮑將軍之弟不遵調遣; 擅自進兵; 殺身喪命; 折了許多軍士 (Đệ ngũ hồi) Hôm trước em của tướng quân Bào (Tín) không theo mệnh lệnh; tự tiện tiến binh; mình bị giết; quân sĩ chết rất nhiều.
- 这个 司机 是 个 不 遵守 速度限制 的 人
- Người lái xe này là người không tuân thủ giới hạn tốc độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不遵
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 制度 要 严格遵守 , 不能 破例
- nghiêm túc tuân thủ theo chế độ, không được phá lệ cũ.
- 她 不 喜欢 遵循 传统 的 套
- Cô ấy không thích tuân theo lề lối truyền thống.
- 他 从来不 遵守 交通规则
- Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 这个 制度 不合理 , 我 遵守 不了
- Chế độ này không hợp lý, tôi không thể tuân thủ.
- 大家 都 得 遵守 规定 , 谁 也 不能 例外
- mọi người đều phải tuân theo qui định, không ngoại trừ một ai.
- 每个 人 都 应该 遵守 法律 谁 也 不能 例外
- Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.
- 他 不 遵守 队军 的 纪律
- Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.
- 这个 司机 是 个 不 遵守 速度限制 的 人
- Người lái xe này là người không tuân thủ giới hạn tốc độ.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不遵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不遵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
遵›