- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
- Pinyin:
Shàn
- Âm hán việt:
Thiện
- Nét bút:一丨一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘亶
- Thương hiệt:QYWM (手卜田一)
- Bảng mã:U+64C5
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 擅
Ý nghĩa của từ 擅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 擅 (Thiện). Bộ Thủ 手 (+13 nét). Tổng 16 nét but (一丨一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一). Ý nghĩa là: giỏi giang, Chuyên, Chiếm cứ, Sở trường, thạo về, Tự tiện, tự ý. Từ ghép với 擅 : 擅作主張 Tự tiện quyết định (một việc gì), 擅權 Chuyên quyền, 不擅辭令 Không giỏi việc nói năng (giao thiệp), 擅利 Chiếm lấy lợi riêng., “thiện quyền” 擅權 chuyên quyền. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chuyên, như thiện quyền 擅權 chuyên quyền.
- Chiếm cứ, như thiện lợi 擅利 chiếm lấy lợi riêng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tự tiện, tự ý, chuyên
- 擅作主張 Tự tiện quyết định (một việc gì)
- 擅權 Chuyên quyền
* ② Giỏi về, sở trường, sành
- 不擅辭令 Không giỏi việc nói năng (giao thiệp)
* ③ (văn) Chiếm lấy
- 擅利 Chiếm lấy lợi riêng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chuyên
- “thiện quyền” 擅權 chuyên quyền.
* Chiếm cứ
- “thiện lợi” 擅利 chiếm lấy lợi riêng.
* Sở trường, thạo về
- “thiện hội họa” 擅繪畫 sở trường về hội họa
- “bất thiện ngôn đàm” 不擅言談 không giỏi ăn nói đàm luận.
Phó từ
* Tự tiện, tự ý
- “Thượng đế sở phạt, hà đắc thiện tru?” 上帝所罰, 何得擅誅 (Chân Hậu 甄后) Thượng đế phạt nó, sao mình tự tiện giết chết được?
Trích: “thiện tác chủ trương” 擅作主張 tự tiện quyết đinh (một việc gì), “thiện li chức thủ” 擅離職守 tự ý rời bỏ chức vụ. Liêu trai chí dị 聊齋志異