不宣 bù xuān

Từ hán việt: 【bất tuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不宣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tuyên). Ý nghĩa là: Không lưu truyền; không truyền rộng ra. Không dứt (tiếng dùng trong thư từ). § Ngày xưa; trước khi chấm dứt thư từ; thường viết bất tuyên ; ý nói không thể diễn tả hết từng chút một. ◇Liễu Tông Nguyên : Thư tuy đa; ngôn bất túc đạo ý; cố chỉ ư thử; bất tuyên ; ; ; (Đáp Nguyên Nhiêu Châu Luận Chánh Lí Thư) Viết tuy nhiều; lời không nói đủ ý; vậy xin dừng đây; giấy ngắn tình dài.. Ví dụ : - --, . Có thể thông báo về sự việc này vào ngày mai - cũng có thể không thông báo, tùy thuộc vào tình hình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不宣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不宣 khi là Động từ

Không lưu truyền; không truyền rộng ra. Không dứt (tiếng dùng trong thư từ). § Ngày xưa; trước khi chấm dứt thư từ; thường viết bất tuyên 不宣; ý nói không thể diễn tả hết từng chút một. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Thư tuy đa; ngôn bất túc đạo ý; cố chỉ ư thử; bất tuyên 書雖多; 言不足導意; 故止於此; 不宣 (Đáp Nguyên Nhiêu Châu Luận Chánh Lí Thư) Viết tuy nhiều; lời không nói đủ ý; vậy xin dừng đây; giấy ngắn tình dài.

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 明天 míngtiān 可能 kěnéng 宣布 xuānbù 可能 kěnéng 宣布 xuānbù 看情形 kànqíngxing ba

    - Có thể thông báo về sự việc này vào ngày mai - cũng có thể không thông báo, tùy thuộc vào tình hình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不宣

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 总是 zǒngshì 秘而不宣 mìérbùxuān

    - Anh ấy luôn giữ kín không nói.

  • - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • - 心照不宣 xīnzhàobùxuān ( 不宣 bùxuān 不必 bùbì 明说 míngshuō )

    - lòng đã hiểu lòng.

  • - 事情 shìqing 不必 bùbì 点破 diǎnpò 大家 dàjiā 心照不宣 xīnzhàobùxuān 算了 suànle

    - không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.

  • - 不想 bùxiǎng 宣布 xuānbù 破产 pòchǎn

    - Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.

  • - 曾经 céngjīng 犯过 fànguò 不少 bùshǎo 错误 cuòwù dàn 从未 cóngwèi 犯过 fànguò 宣称 xuānchēng 自己 zìjǐ 未犯 wèifàn guò 错误 cuòwù de 错误 cuòwù

    - Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.

  • - 矛盾 máodùn 相符 xiāngfú 符合 fúhé huò 一致 yízhì zài 事实 shìshí 宣称 xuānchēng 之间 zhījiān 差异 chāyì

    - Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.

  • - 他们 tāmen dōu 心照不宣 xīnzhàobùxuān

    - Họ đều hiểu ngầm với nhau.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 前不久 qiánbùjiǔ 宣告成立 xuāngàochénglì 开始运转 kāishǐyùnzhuàn

    - công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.

  • - 不能 bùnéng 签署 qiānshǔ fèn 宣誓书 xuānshìshū

    - Bạn không thể ký vào bản tuyên thệ.

  • - 这件 zhèjiàn shì 明天 míngtiān 可能 kěnéng 宣布 xuānbù 可能 kěnéng 宣布 xuānbù 看情形 kànqíngxing ba

    - Có thể thông báo về sự việc này vào ngày mai - cũng có thể không thông báo, tùy thuộc vào tình hình.

  • - 不想 bùxiǎng kàn 夸张 kuāzhāng de 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán

    - Tôi không thích xem những tuyên truyền quảng cáo khoa trương.

  • - 不要 búyào ràng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 洗脑术 xǐnǎoshù 愚弄 yúnòng le

    - Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn

  • - de 病情 bìngqíng 终于 zhōngyú 宣告 xuāngào yǒu le 好转 hǎozhuǎn 不久 bùjiǔ jiù 恢复健康 huīfùjiànkāng le

    - Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不宣

Hình ảnh minh họa cho từ 不宣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不宣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao