Đọc nhanh: 贫富不均 (bần phú bất quân). Ý nghĩa là: khoảng cách giàu nghèo; bất bình đẳng thu nhập.
Ý nghĩa của 贫富不均 khi là Danh từ
✪ khoảng cách giàu nghèo; bất bình đẳng thu nhập
贫富差距、经济不平等和国民收入不均等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫富不均
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 你 能 不能 别贫 了 ?
- Cậu có thể đừng lảm nhảm nữa không?
- 原因 不明 的 贫血症
- bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 他 瞳孔 不均
- Anh ta có đồng tử không đồng đều.
- 妒忌 决不会 致富
- ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贫富不均
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫富不均 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
均›
富›
贫›