不差 bù chā

Từ hán việt: 【bất sai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不差" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất sai). Ý nghĩa là: đúng; không sai, không tồi. Ví dụ : - ,, Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả. - 。 hầu hết mấy vùng này tôi đều đã đến cả rồi. - 。 nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不差 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不差 khi là Tính từ

đúng; không sai

全对,无差错

Ví dụ:
  • - 只要 zhǐyào 得不到 débúdào jiù 一样 yīyàng 百爪 bǎizhǎo náo xīn 痛得 tòngdé 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả

  • - zhè 几个 jǐgè 地方 dìfāng 不差什么 bùchàshíme 全都 quándōu dào guò

    - hầu hết mấy vùng này tôi đều đã đến cả rồi

  • - 原材料 yuáncáiliào 已经 yǐjīng 不差什么 bùchàshíme le 只是 zhǐshì 开工日期 kāigōngrìqī hái méi 确定 quèdìng

    - nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công

  • - zhè 口袋 kǒudài 粮食 liángshí yǒu 二百斤 èrbǎijīn 不差什么 bùchàshíme de rén hái zhēn káng 不动 bùdòng

    - bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

không tồi

不错;不坏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不差

  • - zhè 两棵 liǎngkē 白杨 báiyáng 差不多 chàbùduō 一样 yīyàng de 高矮 gāoǎi

    - Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.

  • - 赖安 làiān · 麦克斯 màikèsī de 家人 jiārén shuō de 差不多 chàbùduō

    - Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.

  • - 几乎 jīhū 一字不差 yīzìbùchā

    - Gần như từng chữ.

  • - 我量 wǒliàng 一量 yīliàng 差不多 chàbùduō lǒu

    - Tôi đo một chút, gần bằng một ôm.

  • - 爸爸 bàba cháng 出差 chūchāi

    - Bố không thường đi công tác.

  • - 简直 jiǎnzhí 麦克白 màikèbái 夫人 fūrén 差不多 chàbùduō

    - Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.

  • - 只要 zhǐyào 得不到 débúdào jiù 一样 yīyàng 百爪 bǎizhǎo náo xīn 痛得 tòngdé 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả

  • - 这里 zhèlǐ 差不多 chàbùduō 全是 quánshì 新书 xīnshū

    - Ở đây hầu như đều là sách mới.

  • - 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng 差不多 chàbùduō de káng 起来 qǐlai

    - bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.

  • - de 参差不齐 cēncībùqí

    - Răng của anh ta không đều.

  • - 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - không sai tí nào

  • - 不差毫发 bùchāháofà

    - không sai tí nào

  • - 不差 bùchà 毫分 háofēn

    - không sai tí nào

  • - 这个 zhègè 不差 bùchà

    - Cái này không tệ.

  • - 我们 wǒmen liǎ 差不多 chàbùduō gāo

    - Hai chúng tôi cao xấp xỉ nhau.

  • - 立地 lìdì 不同 bùtóng 树木 shùmù de 生长 shēngzhǎng jiù yǒu 差异 chāyì

    - đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.

  • - 咱们 zánmen jiā 根基 gēnjī chà 花钱 huāqián 不能 bùnéng 那样 nàyàng 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.

  • - 说起 shuōqǐ de 厨艺 chúyì ya 不比 bùbǐ 专业 zhuānyè 厨师 chúshī chà

    - Nhắc đến tài nấu ăn của cô ấy, không kém gì đầu bếp chuyên nghiệp.

  • - 探针 tànzhēn 差不多 chàbùduō 找到 zhǎodào le

    - Các thăm dò gần như vào trong.

  • - 水平 shuǐpíng 参差不齐 cēncībùqí

    - trình độ chênh lệch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不差

Hình ảnh minh họa cho từ 不差

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao