Đọc nhanh: 差不多得了 (sai bất đa đắc liễu). Ý nghĩa là: Vừa vừa thôi nha. Ví dụ : - 差不多得了别人不知道还以为我在欺负你! Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
Ý nghĩa của 差不多得了 khi là Câu thường
✪ Vừa vừa thôi nha
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差不多得了
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 多得 了不得
- Nhiều vô cùng; nhiều ơi là nhiều.
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
- 探针 差不多 找到 了
- Các thăm dò gần như vào trong.
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 我们 准备 得 差不多 了
- Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.
- 玫瑰花 已经 谢得 差不多 了
- Hoa hồng gần như đã rụng hết.
- 数目 不 对 , 还 差得多
- con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.
- 我 的 计划 差不多 完成 了
- Kế hoạch của tôi gần như đã xong.
- 我 觉得 人 来得 差不多 了
- Tôi thấy người đến gần hết rồi.
- 她 和 妈妈 差不多 高 了
- Cô ấy cao gần bằng mẹ cô ấy rồi.
- 我 的 论文 写得 差不多 了
- Luận văn của tớ viết gần xong rồi.
- 我 的 作业 做 得 差不多 了
- Bài tập của tôi làm gần xong rồi.
- 这个 问题 差不多 解决 了
- Vấn đề này gần như đã được giải quyết.
- 我 的 生活费 花 的 差不多 了
- Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.
- 我 的 材料 整理 得 差不多 了
- Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.
- 我 想 差不多 是 该 告辞 的 时候 了
- Tôi nghĩ đã gần đến lúc phải nói lời tạm biệt.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差不多得了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差不多得了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›
多›
差›
得›